Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các phương trình phản ứng xảy ra:
(1) Cu0 + H2 --> Cu + H20
a(mol) a
(2) M0 + H2 --> M +H20
2a(mol) 2a
(3) 3Cu + 8HNO3 --> 3Cu(N03)2 + 2NO + 4H2O
a 8a/3 2a/3
(4) 3M + 8HNO3 --> 3M(NO3)2 + 2NO + 4H2O
2a 16a/3 4a/3
Theo đề bài ta có: mA = a.Mcuo +2a. Mmo
mA= 80a+ (M+16).a= (96+M).a = 2,4 (1)
Số mol của HNO3 = 40.2,5/1000= 0,1 mol
suy ra: 8a/3 + 16a/3 = 0,1 => a= 1/80 mol (2)
Thay (2) vào (1) ta tính được M= 96
Số mol khí NO tạo ra: n= 2a/3 + 4a/3 =0,025 mol
Thể tích khí NO: V= 0,025 . 22,4= 0,56 l
2Na+H2SO4\(\rightarrow\)Na2SO4+H2
2Na+2H2O\(\rightarrow\)2NaOH+H2
\(n_{H_2}=\dfrac{1,568}{22,4}=0,07mol\)
Chất rắn gồm Na2SO4 và NaOH
Gọi số mol Na tham gia ở mỗi phản ứng là x và y
x+y=0,07.2=0,14
142x/2+40y=8,7
Giải ra x=0,1 và y=0,04
Số mol H2SO4(PU 1)=x/2=0,05mol
a=\(\dfrac{0,05}{0,2}=0,25M\)
Fe2O3+6HNO3\(\rightarrow\)2Fe(NO3)3+3H2O
Fe2O3+H2SO4\(\rightarrow\)Fe2(SO4)3+H2O
nHNO3=0,4.2=0,8(mol)
nFe2O3=\(\frac{16}{160}\)=0,1(mol)
\(\Rightarrow\)nHNO3 dư=0,8-0,6=0,2(mol)
nH+ dư=0,2(mol)
nFe3+=0,1.2=0,2(mol)
3Cu + 8H+ + 2NO3- \(\rightarrow\)Cu2+ + 2NO+ 4H2O
0,075__0,2___________________________________(mol)
2Fe3+ + Cu\(\rightarrow\)2Fe2+ + Cu2+
0,2____0,1_________________(mol)
\(\Rightarrow\)mCu=0,175.64=11,2(g)