Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(2Fe+3Cl_2\xrightarrow[]{t^o}2FeCl_3\left(X\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2\left(Y\right)+H_2\)
\(2FeCl_2\left(Y\right)+Cl_2\rightarrow2FeCl_3\left(X\right)\)
M là Fe.
PT: \(2Fe\left(M\right)+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\left(X\right)\)
\(Fe\left(M\right)+2HCl\rightarrow FeCl_2\left(Y\right)+H_2\)
\(2FeCl_2\left(Y\right)+Cl_2\rightarrow2FeCl_3\left(X\right)\)
Gọi x là hóa trị của kim loại
\(2M+xCl_2\rightarrow2MCl_x\left(1\right)\)
\(2M+2xHCl\rightarrow2MCl_x+xH_2\left(2\right)\)
Ta có \(MCl_{x\left(2\right)}+Cl_2\rightarrow MCl_{x\left(1\right)}\)
\(\rightarrow Fe\)
Bài này cho là bạn phải suy luận là chính nha
\(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\left(1\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(FeCl_{2\left(2\right)}+\frac{1}{2}Cl_2\rightarrow FeCl_{3\left(1\right)}\)
- Kim loại Zn tác dụng với dung dịch HCl loãng và với khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại.
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
Zn + Cl2 → ZnCl2.
- Kim loại sắt tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí clo cho 2 loại muối clorua khác nhau là FeCl2 và FeCl3.
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
Ag, Cu không tác dụng với dung dịch HCl.
A
Đặt công thức chung của hai kim loại kiềm là R, khối lượng mol trung bình của chúng là M .
Chọn số mol của R tham gia phản ứng là 1 mol.
Phương trình phản ứng
Chọn đáp án D
2Fe + 3 C l 2 → t 0 2 F e C l 3 (X)
Fe + 2HCl → F e C l 2 (Y) + H 2
2 F e C l 2 (Y) + C l 2 → 2 F e C l 3 (X)