Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1:
\(Fe_2O_3:Fe\left(III\right)\\ Fe\left(NO_3\right)_2:Fe\left(II\right)\\ Cu\left(OH\right)_2:Cu\left(II\right)\)
Bài 2:
\(a,Na_2CO_3\\ b,Al\left(OH\right)_3\)
Bài 3: NA2 là chất gì?
Sai: \(Al\left(OH\right)_2;KO_2\)
Sửa: \(Al\left(OH\right)_3;K_2O\)
Ý nghĩa:
- N là 1 nguyên tử nitơ, \(NTK_N=14\left(đvC\right)\)
- P2 là 1 phân tử photpho, \(PTK_{P_2}=31\cdot2=62\left(đvC\right)\)
- CaCl2 được tạo từ nguyên tố Ca và Cl, HC có 1 nguyên tử Ca và 2 nguyên tử Cl, \(PTK_{CaCl_2}=40+35,5\cdot2=111\left(đvC\right)\)
- Al(OH)3 được tạo từ nguyên tố Al, O và H, HC có 1 nguyên tử Al, 3 nguyên tử O và 3 nguyên tử H, \(PTK_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right)\cdot3=78\left(đvC\right)\)
- K2O được tạo từ nguyên tố K và O, HC có 2 nguyên tử K và 1 nguyên tử O, \(PTK_{K_2O}=39\cdot2+16=94\left(đvC\right)\)
- BaSO4 được tạo từ nguyên tố Ba, S và O; HC có 1 nguyên tử Ba, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O, \(PTK_{BaSO_4}=137+32+16\cdot4=233\left(đvC\right)\)
Bài 4:
\(a,\left\{{}\begin{matrix}p+n+e=115\\n-e=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2e+n=115\\n=10+e\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}10+3e=115\\n=10+e\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}e=p=35\\n=45\end{matrix}\right.\)
\(b,NTK_x=35\cdot1+45\cdot1=80\left(đvC\right)\)
Do đó X là Brom (Br)
Sai:
MgCl3 -> MgCl2
Al2O5 -> Al2O3
Zn(NO3)3 -> Zn(NO3)2
CaCl -> CaCl2
CaH2PO4 -> Ca(H2PO4)2
Na2HSO3 -> NaHSO3
H3SO4 -> H2SO4
Còn lại là đúng rồi
Gọi hóa trị của các chất cần tính là a. Ta có:
- Cu(OH)2 1.a = I x 2 ⇒ a = II
Hay Cu có hóa trị II.
- PCl5 1.a = I x 5 ⇒ a = V
Hay P có hóa trị V.
- SiO2 1.a = II x 2 ⇒ a = IV
Hay Si có hóa trị IV.
- Fe(NO3)3 1.a = I x 3 ⇒ a = III
Hay Fe có hóa trị III.
Áp dung quy tắc hóa trị
a)\(\overset{\left(x\right)}{Fe}\overset{\left(I\right)}{\left(OH\right)_2}\)
Áp dung quy tắc hóa trị : \(x.1=I.2\\ \Rightarrow x=II\)
=> Hóa trị của Fe trong hợp chất là : II
b)\(\overset{\left(x\right)}{Fe_2}\overset{\left(II\right)}{\left(SO_4\right)_3}\)
Áp dung quy tắc hóa trị : \(x.2=II.3\\ \Rightarrow x=III\)
=> Hóa trị của Fe trong hợp chất là III
1. \(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
2. \(2Na+Cl_2\underrightarrow{t^o}2NaCl\)
3. \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
4. \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
5. \(2Al+3S\underrightarrow{t^o}Al_2S_3\)
6. \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}2SO_3\)
7. \(Fe+2FeCl_3\rightarrow3FeCl_2\)
8. \(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}+2NaCl\)
9. \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
10. \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
11. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
12. \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
13. Bạn xem lại đề câu này nhé!
14. \(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}H_2O\)
15. \(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
16. \(2FeCl_2+Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Bạn tham khảo nhé!
1, 2Ca + O2---> 2CaO
2, 2Na + Cl2---> 2NaCl
3, 2Fe + 3Cl2---> 2FeCl3
4, Na2O + H2O---> 2NaOH
5, 2Al + 3S---> Al2S3
6, 2SO2 + O2---> 2SO3
7, Fe + 2FeCl3---> 3FeCl2
8, FeCl2 + 2NaOH---> Fe(OH)2 + 2NaCl
9, Mg + 2HCl---> MgCl2 + H2
10, 2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + 2H2O
11, P2O5 + 3H2O---> 2H3PO4
12, 4P + 5O2---> 2P2O5
13, NaHCO3 + N2CO3---> H2O + O2 ( cái này mk nhớ là ko có, bạn kiểm tra lại xe có sai ko nhé )
14, 2H2 + O2---> 2H2O
15, 2K + 2H2O---> 2KOH + H2
16, 2FeCl2 + Cl2---> 2FeCl3
Chúc bạn học tốt!!!
Câu 1:
AlCl3, Al2(SO3)3, Al2(SO4)3, AlPO4 và Al(OH)3
Câu 2:
Al(OH)3
Ca(OH)2
NaOH
Fe(OH)3
Mình lập nhanh nhé!
SO2 hoặc SO3
Al2O3
CaO
Al2(PO4)3
Fe(OH)2 hoặc Fe(OH)3
MgSO4
Ca3(PO4)2
1