K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

- Loại phép lai (3) vì đời con chỉ có 2 kiểu hình 

- Tính số KG các phép lai còn lại:

(1) AAaaBbbb x aaaaBBbb

+) AAaa x aaaa => 3KG: AAaa, Aaaa, aaaa

+) Bbbb x BBbb => 4KG: BBBb, BBbb, Bbbb, bbbb

=> Tổng KG: 3 x 4 =12 (KG) => Nhận

(2) AAaaBBbb x AaaaBbbb

+) AAaa x Aaaa =>4KG: AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa

+) BBbb x Bbbb => 4KG: BBBb, BBbb, Bbbb, bbbb

=> Tổng KG: 4 x 4 =16 (KG) => Loại

(4) AaaaBBbb x Aabb

+) Aaaa x Aa => 3KG: AAa, Aaa, aaa

+) BBbb x bb => 3KG: BBb, Bbb, bbb

=> Số KG: 3 x 3 =9 (KG) => Loại

(5) AaaaBBbb x aaaaBbbb

+) Aaaa x  aaaa => 2KG: Aaaa, aaaa

+) BBbb x Bbbb =>4KG: BBBb, BBbb. Bbbb, bbbb

=> Số KG: 2 x4=8(KG)

(6) AaaaBBbb x aabb

+) Aaaa x aa => 2KG: Aaa, aaa

+) BBbb x bb => 3KG: BBb, Bbb, bbb

=> Số KG:2 x 3=6(KG)

=> Chỉ có 1 phép lai thỏa mãn yêu cầu đề.

=> Chọn C

 

26 tháng 8 2019

Cách 1:

Cách 2:

Tất cả các phép lai đều thỏa mãn cho đời con có 4 kiểu hình

Đời con có 9 kiểu gen khi và 9 = 3 x 3 nên mỗi cặp gen đều phải cho ra 3 loại kiểu gen ở đời con

Tức nếu có AAaa × Aa hoặc AAaa × Aaaa thì không thỏa mãn

Tương tự, có BBbb × Bb hoặc BBbb × Bbbb cũng không thỏa mãn

Xét trong đáp án:

Vậy các phép lai thỏa mãn: 4,5

Đáp án cần chọn là: C

Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn; cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau: 1:AAaaBbbb × aaaaBBbb.                                            4. AaaaBBbb × Aabb. 2:AAaaBBbb × AaaaBbbb.                                           5. AAaaBBbb × aabb 3:AaaaBBBb × AAaaBbbb.                                           6. AAaaBBbb × Aabb. Theo lí...
Đọc tiếp

Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn; cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau:

1:AAaaBbbb × aaaaBBbb.                                            4. AaaaBBbb × Aabb.

2:AAaaBBbb × AaaaBbbb.                                           5. AAaaBBbb × aabb

3:AaaaBBBb × AAaaBbbb.                                           6. AAaaBBbb × Aabb.

Theo lí thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 9 kiểu gen, 4 kiểu hình?

A. 3 phép lai.

B. 4 phép lai. 

C. 2 phép lai. 

D. 1 phép lai.

1
9 tháng 8 2018

Đáp án C

- Kết quả các phép lai:

+ (I) AAaaBBbb  x AAAABBBb → (AAAA, AAAa, AAaa)(BBBB, BBBb, BBbb, Bbbb)

→ Số KG = 3 x 4 = 12 KG và số KH = 1 x 1 = 1 kiểu hình.

+ (II) AaaaBBBB x AaaaBBbb  → (AAaa, Aaaa, aaaa)(BBBB, BBBb, BBbb)

→ Số KG = 3 x 3 = 9 KG và số KH = 2 x 1 = 2 KH.

+ (III)  AaaaBBbb x AAAaBbbb → (AAAa, AAaa, Aaaa)(BBBb, BBbb, Bbbb, bbbb)

→ Số KG = 3 x 4 = 12 KG và số KH = 1 x 2 = 2 KH.    

+ (IV) AAaaBbbb x AAaaBBbb → (AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa)(BBBb, BBbb, Bbbb, bbbb)

→ Số KG = 5 x 4 = 20 KG và số KH = 2 x 2 = 4 KH.

- Từ kết quả các phép lai, ta thấy:

(1) Đúng: (I), (III)

(2) Sai: chỉ có 2 (III), (IV)

(3) đúng: chỉ có phép lai (IV) xuất hiện aaaabbbb vì đều tạo ra các giao tử aaaa và bbbb tương ứng

(4) đúng:  có 20KG và 4KH

27 tháng 4 2019

Đáp án A

1. AAaaBBbb x AAAABBBb à (1AAAA: 4AAAa: 1AAaa) (1/12 BBBB:         5/12BBBb: 5/ 12 BBbb: 1/12Bbbb)

2. AaaaBBbb x AaaaBBbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa)(1/36 BBBB: 8/36 BBBb: 18/36 BBbb: 8/36 Bbbb: 1/36 bbbb)

3. AaaaBBbb x AAAaBbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa)(1/12 BBBb: 5/12 BBbb: 5/12 Bbbb: 1/12 bbbb)

4. AAAaBBbb x Aaaabbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa)(1/6 BBbb: 4/6 Bbbb: 1/6 bbbb)

5. AAaaBBbb x AAaabbbb. à (1/36 AAAA: 8/36AAAa: 18/36 AAaa: 8/36 Aaaa: 1/36aaaa) (1BBbb: 4Bbbb: 1bbbb)

1. 2 phép lai cho 9 kiểu gen 4 kiểu hình. à sai

2. 3 phép lai cho 2 kiểu hình. à sai

3. 2 phép lai cho 15 kiểu gen 4 kiểu hình. à đúng

4. 2 phép lai cho 12 kiểu gen 2 kiểu hình. à sai

9 tháng 9 2017

Đáp án C

I. AAaaBbbb x aaaaBBbb à (1AAAA: 4AAaa: 1aaaa)(1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb)

II. AAaaBBbb x AaaaBbbb à (1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa)(1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb)

III. AaaaBBBb x AaaaBbbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa)(1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb)

IV. AaaaBBbb x AaaaBbbb. à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa) (1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb)

Các đáp án thỏa mãn là: I, IV.

4 tháng 2 2018

Đáp án C

 (1) AAaaBBbb X AAAABBBb

  ó (AAaa X AAAA)(BBbb X BBBb)

  G: [(1AA : 4Aa : laa)(l AA)][(1BB : 4Bb : Ibb)(lBB : lBb)]

  F1 có kiểu gen = [1 : 4 : 1][1 : 5 : 5 : 1] = 20 : 20 : 5 : 5 : 5 : 5 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai (giả thuyết cho kết quả khác)

  (2) AaaaBBBB X AaaaBBbb

  ó (Aaaa X Aaaa)(BBBB X BBbb)

  G: [(lAa: laa)(lAa : laa)][(lBB)(lBB : 4Bb : lbb)]

  F1 có kiểu gen = (1 : 2 : 1)(1 : 4 : 1) = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => đúng

  (3) AaaaBBbbxAAAaBbbb (giải như trên)

  à F1: kiểu gen  8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai.

  (4) AAAaBbbb X AAAABBBb

à F1 có kiểu gen  8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1=> sai.

  (5) AAAaBBbb X Aaaabbbb. (giải như trên)

  ó (AAAa X Aaaa)(BBbb X bbbb)

  G: [(lAa : laa)(l Aa : laa)][(lBB : 4Bb : lbb)(lbb)]

  à F1 có kiểu gen = (1 : 2 : 1)(1 : 4 : 1) = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => đúng

  (6) AAaaBBbb x AAaabbbb à F1: kiểu gen 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai.

  Vậy: C đúng

24 tháng 4 2018

Đáp án C

Tỉ lệ 4:2:2:1:1:2:2:1:1 = (1: 2: 1) x (1: 2: 1)

1. AAAABbbb x AAaaBBbb à (1AAAA: 4 AAAa: 1AAaa) x (1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb) à loại

2. Aaaabbbb x Aaaabbbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa) x bbbb à loại

3. AAAaBbbb x AaaaBBBb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb) à nhận

4. AaaaBbbb x AAAaBbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBbb: 2Bbbb: 1bbbb) à nhận

5. AAAaBBbb x aaaaBBbb à (1AAaa: 1Aaaa) x (1BBBB: 8BBBb: 18BBbb: 8Bbbb: 1bbbb) à loại

6. AaaaBbbb x AAAaBBBb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb) à nhận

12 tháng 1 2017

Chọn C.

20 tháng 5 2018

Đáp án C

Có 3 phép lai cho đời con có 4 kiểu hình là các phép lai I, II, III.

Phép lai I: AAaaBbbb x AAaaBbbb

→ 2.2 = 4 kiểu hình.

Phép lai II: AaaaBbbb x AAaaBbbb

→ 2.2 = 4 kiểu hình.

Phép lai III: Aaaabbbb x AaaaBbbb

→ 2.2 = 4 kiểu hình.

Phép lai IV: AAAaBbbb x AaaaBBBB

→ 1.1 = 1 kiểu hình.