Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cách 1:
Cách 2:
Tất cả các phép lai đều thỏa mãn cho đời con có 4 kiểu hình
Đời con có 9 kiểu gen khi và 9 = 3 x 3 nên mỗi cặp gen đều phải cho ra 3 loại kiểu gen ở đời con
Tức nếu có AAaa × Aa hoặc AAaa × Aaaa thì không thỏa mãn
Tương tự, có BBbb × Bb hoặc BBbb × Bbbb cũng không thỏa mãn
Xét trong đáp án:
Vậy các phép lai thỏa mãn: 4,5
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án C
- Kết quả các phép lai:
+ (I) AAaaBBbb x AAAABBBb → (AAAA, AAAa, AAaa)(BBBB, BBBb, BBbb, Bbbb)
→ Số KG = 3 x 4 = 12 KG và số KH = 1 x 1 = 1 kiểu hình.
+ (II) AaaaBBBB x AaaaBBbb → (AAaa, Aaaa, aaaa)(BBBB, BBBb, BBbb)
→ Số KG = 3 x 3 = 9 KG và số KH = 2 x 1 = 2 KH.
+ (III) AaaaBBbb x AAAaBbbb → (AAAa, AAaa, Aaaa)(BBBb, BBbb, Bbbb, bbbb)
→ Số KG = 3 x 4 = 12 KG và số KH = 1 x 2 = 2 KH.
+ (IV) AAaaBbbb x AAaaBBbb → (AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa)(BBBb, BBbb, Bbbb, bbbb)
→ Số KG = 5 x 4 = 20 KG và số KH = 2 x 2 = 4 KH.
- Từ kết quả các phép lai, ta thấy:
(1) Đúng: (I), (III)
(2) Sai: chỉ có 2 (III), (IV)
(3) đúng: chỉ có phép lai (IV) xuất hiện aaaabbbb vì đều tạo ra các giao tử aaaa và bbbb tương ứng
(4) đúng: có 20KG và 4KH
- Loại phép lai (3) vì đời con chỉ có 2 kiểu hình
- Tính số KG các phép lai còn lại:
(1) AAaaBbbb x aaaaBBbb
+) AAaa x aaaa => 3KG: AAaa, Aaaa, aaaa
+) Bbbb x BBbb => 4KG: BBBb, BBbb, Bbbb, bbbb
=> Tổng KG: 3 x 4 =12 (KG) => Nhận
(2) AAaaBBbb x AaaaBbbb
+) AAaa x Aaaa =>4KG: AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
+) BBbb x Bbbb => 4KG: BBBb, BBbb, Bbbb, bbbb
=> Tổng KG: 4 x 4 =16 (KG) => Loại
(4) AaaaBBbb x Aabb
+) Aaaa x Aa => 3KG: AAa, Aaa, aaa
+) BBbb x bb => 3KG: BBb, Bbb, bbb
=> Số KG: 3 x 3 =9 (KG) => Loại
(5) AaaaBBbb x aaaaBbbb
+) Aaaa x aaaa => 2KG: Aaaa, aaaa
+) BBbb x Bbbb =>4KG: BBBb, BBbb. Bbbb, bbbb
=> Số KG: 2 x4=8(KG)
(6) AaaaBBbb x aabb
+) Aaaa x aa => 2KG: Aaa, aaa
+) BBbb x bb => 3KG: BBb, Bbb, bbb
=> Số KG:2 x 3=6(KG)
=> Chỉ có 1 phép lai thỏa mãn yêu cầu đề.
=> Chọn C
Đáp án A
1. AAaaBBbb x AAAABBBb à (1AAAA: 4AAAa: 1AAaa) (1/12 BBBB: 5/12BBBb: 5/ 12 BBbb: 1/12Bbbb)
2. AaaaBBbb x AaaaBBbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa)(1/36 BBBB: 8/36 BBBb: 18/36 BBbb: 8/36 Bbbb: 1/36 bbbb)
3. AaaaBBbb x AAAaBbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa)(1/12 BBBb: 5/12 BBbb: 5/12 Bbbb: 1/12 bbbb)
4. AAAaBBbb x Aaaabbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa)(1/6 BBbb: 4/6 Bbbb: 1/6 bbbb)
5. AAaaBBbb x AAaabbbb. à (1/36 AAAA: 8/36AAAa: 18/36 AAaa: 8/36 Aaaa: 1/36aaaa) (1BBbb: 4Bbbb: 1bbbb)
1. Có 2 phép lai cho 9 kiểu gen và 4 kiểu hình. à sai
2. Có 3 phép lai cho 2 kiểu hình. à sai
3. Có 2 phép lai cho 15 kiểu gen và 4 kiểu hình. à đúng
4. Có 2 phép lai cho 12 kiểu gen và 2 kiểu hình. à sai
Đáp án C
(1) AAaaBBbb X AAAABBBb
ó (AAaa X AAAA)(BBbb X BBBb)
G: [(1AA : 4Aa : laa)(l AA)][(1BB : 4Bb : Ibb)(lBB : lBb)]
F1 có kiểu gen = [1 : 4 : 1][1 : 5 : 5 : 1] = 20 : 20 : 5 : 5 : 5 : 5 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai (giả thuyết cho kết quả khác)
(2) AaaaBBBB X AaaaBBbb
ó (Aaaa X Aaaa)(BBBB X BBbb)
G: [(lAa: laa)(lAa : laa)][(lBB)(lBB : 4Bb : lbb)]
F1 có kiểu gen = (1 : 2 : 1)(1 : 4 : 1) = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => đúng
(3) AaaaBBbbxAAAaBbbb (giải như trên)
à F1: kiểu gen 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai.
(4) AAAaBbbb X AAAABBBb
à F1 có kiểu gen 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1=> sai.
(5) AAAaBBbb X Aaaabbbb. (giải như trên)
ó (AAAa X Aaaa)(BBbb X bbbb)
G: [(lAa : laa)(l Aa : laa)][(lBB : 4Bb : lbb)(lbb)]
à F1 có kiểu gen = (1 : 2 : 1)(1 : 4 : 1) = 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => đúng
(6) AAaaBBbb x AAaabbbb à F1: kiểu gen 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 => sai.
Vậy: C đúng
Đáp án C
I. AAaaBbbb x aaaaBBbb à (1AAAA: 4AAaa: 1aaaa)(1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb)
II. AAaaBBbb x AaaaBbbb à (1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa)(1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb)
III. AaaaBBBb x AaaaBbbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa)(1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb)
IV. AaaaBBbb x AaaaBbbb. à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa) (1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb)
Các đáp án thỏa mãn là: I, IV.
Đáp án C
Tỉ lệ 4:2:2:1:1:2:2:1:1 = (1: 2: 1) x (1: 2: 1)
1. AAAABbbb x AAaaBBbb à (1AAAA: 4 AAAa: 1AAaa) x (1BBBb: 5BBbb: 5Bbbb: 1bbbb) à loại
2. Aaaabbbb x Aaaabbbb à (1AAaa: 2Aaaa: 1aaaa) x bbbb à loại
3. AAAaBbbb x AaaaBBBb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb) à nhận
4. AaaaBbbb x AAAaBbbb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBbb: 2Bbbb: 1bbbb) à nhận
5. AAAaBBbb x aaaaBBbb à (1AAaa: 1Aaaa) x (1BBBB: 8BBBb: 18BBbb: 8Bbbb: 1bbbb) à loại
6. AaaaBbbb x AAAaBBBb à (1AAAa: 2AAaa: 1Aaaa) x (1BBBb: 2BBbb: 1Bbbb) à nhận
Đáp án A
1. AaBb × aabb : phép lai phân tích kiểu hình giống kiểu gen
2. AaBb × AABb → Cặp Aa × AA cho 2 loại kiểu gen và 1 kiểu hình, Bb × Bb cho 2 loại kiểu hình 3 kiểu gen.
3.
AB / ab × AB / ab → 1 AB / AB : 2 AB / ab : 1 ab / ab
→ 2 kiểu hình, 3 kiểu gen
4. Ab / ab × aB / ab → 1 Ab / aB : 1 Ab / ab : 1 aB / ab : 1 ab / ab
→ 4 kiểu hình, 4 kiểu gen
5. Aaaabbbb × aaaaBbbb → Ta có cặp Aaaa × aaaa → 1 Aaaa : 1 aaaa (2 kiểu gen : 2 kiểu hình). Tương tự cặp bbbb × Bbbb → 1 bbbb : 1 Bbbb (2 kiểu hình : 2 kiểu gen).
6. Tương tự 5.
7. A A aa B B b b × aaaa b b b b
→ Xét AAaa × aaaa → 1 AAaa : 4 Aaaa : 1 aaaa → hai loại kiểu hình, 3 kiểu gen → Kiểu gen khác với kiểu hình.