Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
– Số mol KMnO4 = 0,2 (mol); số mol KOH = 2 (mol)
– Phương trình phản ứng:
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
0,2 0,5
* Ở điều kiện nhiệt độ thường:
Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
0,5 1,0 0,5 0,5
– Dư 1,0 mol KOH
CM (KCl) = CM (KClO) = 0,5 (M); CM (KOH dư) = 1 (M)
* Ở điều kiện đun nóng trên 700C:
3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
0,5 1,0 5/6 1/6
– Dư 1,0 mol KOH
CM (KCl) = 5/6 (M); CM (KClO3) = 1/6 (M); CM (KOH dư) = 1 (M).
Bài 1
\(a)n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15mol\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,15 0,3 0,15 0,15
\(\%m_{Fe}=\dfrac{0,15.56}{12}\cdot100\%=70\%\\ \%m_{FeO}=100\%-70\%=30\%\\ b)n_{FeO}=\dfrac{12-0,15.56}{72}=0,05mol\\ FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
0,05 0,1
\(V_{ddHCl}=\dfrac{0,1+0,3}{2}=0,2l\)
Bài 2
\(a)Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ b)BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ c)BaSO_4?\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ Ba\left(OH\right)_2+CuSO_4\rightarrow BaSO_4+Cu\left(OH\right)_2\\ d)Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ 2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\\ e)Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ 2NaOH+FeCl_2\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)
a) $n_{CaCO_3} = 0,15(mol)$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
$n_{HCl} = 2n_{CaCO_3} = 0,3(mol)$
$m_{dd\ HCl} = \dfrac{0,3.36,5}{7,3\%} = 150(gam)$
b)
$n_{CaCl_2} = n_{CO_2} = n_{CaCO_3} =0,15(mol)$
$V_{CO_2} = 0,15.22,4 = 3,36(lít)$
c)
$m_{dd} = 15 + 150 - 0,15.44 = 158,4(gam)$
$C\%_{CaCl_2} = \dfrac{0,15.111}{158,4}.100\% = 10,51\%$
250ml = 0,25l
\(n_{H2SO4}=1,5.0,25=0,375\left(mol\right)\)
\(n_{Na2SO3}=\dfrac{37,8}{126}=0,3\left(mol\right)\)
a) Pt : \(H_2SO_4+Na_2SO_3\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O|\)
1 1 1 1 1
0,375 0,3 0,3 0,3
b) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,375}{1}>\dfrac{0,3}{1}\)
⇒ H2SO4 dư , Na2SO3 phản ứng hết
⇒ Tính toán dựa vào số mol của Na2SO3
\(n_{SO2}=\dfrac{0,3.1}{1}=0,3\left(mol\right)\)
\(V_{SO2\left(dktc\right)}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c) \(n_{Na2SO4}=\dfrac{0,3.1}{1}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{H2SO4\left(dư\right)}=0,375-0,3=0,075\left(mol\right)\)
\(C_{M_{Na2SO4}}=\dfrac{0,3}{0,25}=1,2\left(M\right)\)
\(C_{M_{H2SO4\left(dư\right)}}=\dfrac{0,075}{0,25}=0,3\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
n Ba(OH)2 = 2.0,2=0,4 mol
\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2->BaSO_3+H_2O\)
0,4 ................0,4...........0,4
m BaSO3 = 0,4. ( 138+32+16.3)=87,2 g
v SO2 = 0,4.22,4=8,96 lít
m BaSO3 = 0,4. ( 137+32+16.3)=86,8 g
xin lũi nha mình nhìn nhầm bạn thông cảm
Phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2
2Al + 3FeO →Al2O3 + 3Fe
(B gồm CaO, Cu, FeO, CaCO3 dư, Fe, Al)
CaO + H2O → Ca(OH)2
2Al + Ca(OH)2 + 2H2O →Ca(AlO2)2 + 3H2
Al2O3 + Ca(OH)2 →Ca(AlO2)2 + H2O
Do D không thay đổi khối lượng khi cho vào dung dịch NaOH, nên D không còn Al và Al2O3
Suy ra: D gồm Cu, FeO, CaCO3, Fe. Dung dịch C gồm Ca(AlO2)2, Ca(OH)2 dư.
CaCO3 + H2SO4 đặc →CaSO4 + CO2 + H2O
Cu + 2H2SO4 đặc →CuSO4 + 2H2O + SO2
2FeO + 4H2SO4 đặc →Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2Fe + 6H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
a) $n_{Fe} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol) ; n_{HCl} = \dfrac{300.3,65\%}{36,5} = 0,3(mol)$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
Ta thấy :
$n_{Fe} :1 > n_{HCl} : 2$ nên Fe dư
$n_{H_2} = \dfrac{1}{2}n_{HCl} = 0,15(mol)$
$V_{H_2} = 0,15.22,4 = 3,36(lít)$
b) $n_{FeCl_2} = \dfrac{1}{2}n_{HCl} = 0,15(mol)$
$FeCl_2 + 2NaOH \to Fe(OH)_2 + 2NaCl$
$4Fe(OH)_2 +O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 4H_2O$
$n_{Fe_2O_3} = \dfrac{1}{2}n_{FeCl_2} = 0,075(mol)$
$m = 0,075.160 = 12(gam)$
Nung hỗn hợp BaCO3, Cu, FeO chỉ có BaCO3 bị nhiệt phân hủy
BaCO3 → t ∘ BaO + CO2↑ (B)
Rắn A gồm: Cu, FeO, BaO, có thể có BaCO3 dư
Khí B là CO2
CO2 + KOH → KHCO3
CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O
Dung dịch C gồm KHCO3 và K2CO3
KHCO3 + NaOH → K2CO3 + Na2CO3 + H2O
K2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + 2KCl
A + H2O dư có phản ứng xảy ra:
BaO + H2O → Ba(OH)2
Vây dd D là Ba(OH)2
rắn E là Cu, FeO, có thể có BaCO3 dư
E + HCl dư → khí B + dd F + rắn G
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Dd F gồm: BaCl2, FeCl2 và HCl dư
Rắn G là Cu
A + H2SO4 đặc => hỗn hợp khí H ( từ đây khẳng định chắc chắn A có BaCO3 dư)
BaCO3 + H2SO4 đặc → t ∘ BaSO4↓ + CO2 + H2O
Cu + 2H2SO4 đặc → t ∘ CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
2FeO + 4H2SO4 đặc → t ∘ Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
Hỗn hợp khí H gồm: SO2 và CO2
Dung dịch I gồm: CuSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4 đặc, nóng dư
Kết tủa K là: BaSO4.
\(n_{CaCO3}=\dfrac{15}{100}=0,15\left(mol\right)\)
400ml = 0,4l
\(n_{HCl}=1.0,4=0,4\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O|\)
1 2 1 1 1
0,15 0,4 0,15 0,15
b) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,4}{2}\)
⇒ CaCO3 phản ứng hết , HCl dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol của CaCO3
\(n_{HCl\left(dư\right)}=0,4-\left(0,15.2\right)=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{HCl\left(dư\right)}=0,1.36,5=3,65\left(g\right)\)
c) \(n_{CO2}=\dfrac{0,15.1}{1}=0,15\left(mol\right)\)
\(V_{CO2\left(dktc\right)}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
d) \(n_{CaCl2}=\dfrac{0,15.1}{1}=0,15\left(mol\right)\)
\(C_{M_{CaCl2}}=\dfrac{0,15}{0,4}=0,375\left(M\right)\)
\(C_{M_{HCl\left(dư\right)}}=\dfrac{0,1}{0,4}=0,25\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt