K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu1: Hãy cho biết 3.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:(giải chi tiết giúp mình caua này với ạ)

A. 120g               B. 140g                C.160g               D.150g

Câu 2:Đốt cháy 3,1 gam Phôt pho trong bình chứa 1,12 lít (đktc) khí oxi. Chất nào tác dụng hết chất nào còn dư ?

A. Phôt pho còn dư, oxi hết                              B. Phôt pho hết, oxi còn dư

C. Không xác định được                                   D. Hai chất vừa đủ

Câu3: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vị

D.Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là:

A. Phản ứng hoá học                            B. Phản ứng toả nhiệt

C. Phản ứng oxi hoá- khử                    D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt       B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh              D. Sự hô hấp của động vật

2
16 tháng 3 2022

Câu1: Hãy cho biết 3.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:

A. 120g               B. 140g                C.160g               D.150g

Câu3: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vị

D.Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là:

A. Phản ứng hoá học                            B. Phản ứng toả nhiệt

C. Phản ứng oxi hoá- khử                    D. Tất cả các ý trên đều đúng

 

Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt       B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh              D. Sự hô hấp của động vật

Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)A.120g. B.140g. C.160g. D. 150g.Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?A.Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:A.Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệtđộcao.B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kimloại.C.Oxi...
Đọc tiếp

Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)

A.120g. B.140g. C.160g. D. 150g.

Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?

A.Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được.

Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:

A.Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệtđộcao.

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kimloại.

C.Oxi không có mùi và vị.

D.Oxi cần thiết cho sựsống.

Câu 4: Cho phản ứng: C + O2⎯⎯→CO. Phản ứngtrênlà:

A. Phản ứnghóa học. B. Phản ứng tỏanhiệt. C. Phản ứng oxi hóa–khử. D. Cả A, B, C đềuđúng.

Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?

A.Sự gỉ của các vật dụng bằngsắt.

B.Sự cháy của than, củi, bếpga.

C.Sự quang hợp của câyxanh.

D.Sự hô hấp của độngvật.

Câu 6: Khác với nguyên tử oxi, ion O2-có:

A.Bán kính ion nhỏ hơn và ít electronhơn.

B.Bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electronhơn.

C.Bán kính ion lớn hơn và nhiều electronhơn.

D.Bán kinh ion lớn hơn và ít electronhơn.

Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học:

A.H2SO3. B. H2SO4. C.H2S2O7. D. H2S2O8.

Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhấttừ:

A. KMnO4. B.KClO3. C.NaNO3. D. H2O2.

1
3 tháng 2 2021

Câu 1 : C

Câu 2 : A

Câu 3 : B

Câu 4 : D

Câu 5 : C

Câu 6 : C

Câu 7 : C

Câu 8 : B

2 tháng 1 2022

Đáp án:

a, Zn+Cl2t0→ZnCl2b, a=14,2(g); b=27,2(g)c, mAl=3,6(g)a, Zn+Cl2→t0ZnCl2b, a=14,2(g); b=27,2(g)c, mAl=3,6(g)

Giải thích các bước giải:

a, Zn+Cl2t0→ZnCl2b, nZn=1365=0,2(mol)nCl2=nZnCl2=nZn=0,2(mol)⇒a=0,2.71=14,2(g)⇒b=0,2.136=27,2(g)c, 2Al+3Cl2t0→2AlCl3nAl=23.nCl2=215(mol)⇒mAl=215.27=3,6(g)

4 tháng 8 2021

Câu 13 : Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ?

A Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh , nhất là ở nhiệt độ cao

B Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại 

C Oxi không có mùi và vị

D Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 14 : Cho phản ứng : C + O2 → CO2 . Phản ứng trên là :

A Phản ứng hóa hợp 

B Phản ứng tỏa nhiệt 

C Phản ứng oxi hóa - khử

D Tất cả các ý trên đều đúng

 Chúc bạn học tốt

4 tháng 8 2021

câu 13 : câu B

câu 14 : câu D

bạn có cần giải thích ko ạ ?

 

21 tháng 12 2018

a/ Pứ : 4P + 5O2 -> 2P2O5 ( 1 )

0,2 -> 0,25 -> 0,1 ( mol )

b/ Ta có : nP = 6,2 :31 = 0,2 (mol )

Theo pứ (1) có : nO2 = 0,25 mol

=> VO2= 0,25 . 22,4 =5,6 (l)

c/ Theo pứ (1) : nP2O5 = 0,1 mol

=> mP2O5 = 0,1 . 142 = 14,2 (g)

học tốt

Bài 1 : Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi : H2 , Mg , Cu , S ; Al ; C và P Bài 2: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic . Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau a. Khi có 6,4 g khí oxi tham gia phản ứng b. Khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng c. Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi Bài 3: Khi đốt khí metan ( CH4 ) ; khí...
Đọc tiếp

Bài 1 : Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau trong oxi : H2 , Mg , Cu , S ; Al ; C và P 

Bài 2: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic . Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau 

a. Khi có 6,4 g khí oxi tham gia phản ứng 

b. Khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng 

c. Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi 

Bài 3: Khi đốt khí metan ( CH4 ) ; khí axetilen ( C2H2 ) , rượu etylic ( C2H6O ) đều cho sản phẩm là khí cacbonic và hơi nước . Hãy viết PTHH phản ứng cháy của các phản ứng trên 

Bài 4: Tính khối lượng oxi cần dùng để đốt cháy hết : 

a. 46,5 gam photpho                                      b. 30 gam cacbon

c. 67,5 gam nhôm                                           d. 33,6 lít hidro

Bài 5: Người ta đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứ 15g oxi . Sau phản ứng thu được 19,2 gam khí sunfuro ( SO2 ) 

a. Tính số gam lưu huỳnh đã cháy 

b. Tính số gam oxi còn dư sau phản ứng cháy 

Bài 6: Một bình phản ứng chứa 33,6 lít khí oxi (đktc) với thể tích này có thể đốt cháy :

a. Bao nhiêu gam cacbon ? 

b. Bao nhiêu gam hidro

c. Bao nhiêu gam lưu huỳnh 

d. Bao nhiêu gam photpho

Bài 7: Hãy cho biết 3 . 1024 phân tử oxi có thể tích là bao nhiêu lít ? 

Bài 8: Tính thể tích oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy 

Bài 9: Đốt cháy 6,2 gam photpho trong bình chứa 6,72 khí lít oxi (đktc) tạo thành điphotpho pentaoxi 

a. Chất nào còn dư sau phản ứng , với khối lượng là bao nhiêu ?

b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành 

 

2
7 tháng 2 2021

\(1,2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(2Mg+O_2\underrightarrow{t}2MgO\)

\(2Cu+O_2\underrightarrow{t}2CuO\)

\(S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(4Al+3O_2\underrightarrow{t}2Al_2O_3\)

\(C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(2,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(a,n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=8,8\left(g\right)\)

\(b,n_C=0,3\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=13,2\left(g\right)\)

c, Vì\(\frac{0,3}{1}>\frac{0,2}{1}\)nên C phản ửng dư, O2 phản ứng hết, Bài toán tính theo O2

\(n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{CO_2}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{CO_2}=8,8\left(g\right)\)

\(3,PTHH:CH_4+2O_2\underrightarrow{t}CO_2+2H_2O\)

\(C_2H_2+\frac{5}{2}O_2\underrightarrow{t}2CO_2+H_2O\)

\(C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{t}2CO_2+3H_2O\)

\(4,a,PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(n_P=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=1,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=38,4\left(g\right)\)

\(b,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(n_C=2,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=2,5\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=80\left(g\right)\)

\(c,PTHH:4Al+3O_2\underrightarrow{t}2Al_2O_3\)

\(n_{Al}=2,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=1,875\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=60\left(g\right)\)

\(d,PTHH:2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(TH_1:\left(đktc\right)n_{H_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=0,75\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=24\left(g\right)\)

\(TH_2:\left(đkt\right)n_{H_2}=1,4\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=0,7\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=22,4\left(g\right)\)

\(5,PTHH:S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(n_{O_2}=0,46875\left(mol\right)\)

\(n_{SO_2}=0,3\left(mol\right)\)

\(0,46875>0,3\left(n_{O_2}>n_{SO_2}\right)\)nên S phản ứng hết, bài toán tính theo S.

\(a,\Rightarrow n_S=n_{SO_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_S=9,6\left(g\right)\)

\(n_{O_2}\left(dư\right)=0,16875\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}\left(dư\right)=5,4\left(g\right)\)

\(6,a,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_C=1,5\left(mol\right)\Rightarrow m_C=18\left(g\right)\)

\(b,PTHH:2H_2+O_2\underrightarrow{t}2H_2O\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_{H_2}=0,75\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2}=1,5\left(g\right)\)

\(c,PTHH:S+O_2\underrightarrow{t}SO_2\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_S=1,5\left(mol\right)\Rightarrow m_S=48\left(g\right)\)

\(d,PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(n_{O_2}=1,5\left(mol\right)\Rightarrow n_P=1,2\left(mol\right)\Rightarrow m_P=37,2\left(g\right)\)

\(7,n_{O_2}=5\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=112\left(l\right)\left(đktc\right)\);\(V_{O_2}=120\left(l\right)\left(đkt\right)\)

\(8,PTHH:C+O_2\underrightarrow{t}CO_2\)

\(m_C=0,96\left(kg\right)\Rightarrow n_C=0,08\left(kmol\right)=80\left(mol\right)\Rightarrow n_{O_2}=80\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=1792\left(l\right)\)

\(9,n_p=0,2\left(mol\right);n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\)

\(PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t}2P_2O_5\)

\(\frac{0,2}{4}< \frac{0,3}{5}\)nên P hết O2 dư, bài toán tính theo P.

\(a,n_{O_2}\left(dư\right)=0,05\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}\left(dư\right)=1,6\left(g\right)\)

\(b,n_{P_2O_5}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{P_2O_5}=14,2\left(g\right)\)

7 tháng 2 2021

đủ cả 9 câu bạn nhé,

Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)A. 120g.          B. 140g.          C. 160g.          D. 150g.Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?            A. Oxi.                                                B. Photpho.     C. Hai chất vừa hết.                D. Không...
Đọc tiếp

Câu 1: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)

A. 120g.          B. 140g.          C. 160g.          D. 150g.

Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi. Sau phản ứng chất nào còn dư?

            A. Oxi.                                                B. Photpho.     C. Hai chất vừa hết.                D. Không xác định được.

Câu 3: Chọn phát biểu chưa đúng:    A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.

            B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.      C. Oxi không có mùi và vị.    D. Oxi cần thiết cho sự sống.

Câu 4: Cho phản ứng:  C  +  O2   CO2. Phản ứng trên là:      A. Phản ứng hóa học.             B. Phản ứng tỏa nhiệt.

            C. Phản ứng oxi hóa – khử.    D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí?

            A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.   B. Sự cháy của than, củi, bếp ga.

            C. Sự quang hợp của cây xanh.                      D. Sự hô hấp của động vật.

Câu 6: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước (ở 20oC)?A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3.   

B. SO3, Na2O, CaO, P2O5.      C. ZnO, CO2, SiO2, PbO.        D. SO2, Al2O3, HgO, K2O.

Câu 7: Một hợp chất có thành phần % theo khối lượng (trong 1 mol hợp chất) là: 35,97% S, 62,92% O và 1,13% H. Hợp chất này có công thức hóa học:            A. H2SO3.        B. H2SO4.            C. H2S2O7.      D. H2S2O8.

Câu 8: Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (số mol mỗi chất bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ:     A. KMnO4.      B. KClO3.            C. NaNO3.       D. H­­­2O2.

Câu 9: Thể tích không khí cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất):          A. 10 lít.          B. 50 lít.          C. 60 lít.          D. 70 lít.

Câu 10: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:           A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5.    B. CO2, SO2, MnO2, SO3, P2O5.

            C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO.

Câu 11: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:           A. CrO ; Al2O3 ; MgO ; Fe2O3.          B. CrO3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO.

            C. Cr2O3 ; Cu2O ; SO3 ; CO2. D. CrO3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7.

Câu 12: Hợp chất nào sau đây không tồn tại?           A. BH3.                       B. NH3.                       C. H2S.                        D. HCl.

Câu 13: Một loại đồng oxit có thành phần về khối lượng các nguyên tố như sau: 8 phần là đồng và 1 phần là oxi. Công thức đồng oxit trên là: A. Cu2O.         B. CuO.           C. Cu2O3.            D. CuO3.

Câu 14: Dẫn V (lít) khí oxi vừa đủ qua crom (II) hiđroxit có lẫn nước, sau phản ứng thu được 3,09 gam crom (III) hiđroxit. Giá trị V là:        A. 168 ml.       B. 0,168 l.       C. 0,093 l.            D. 93 ml.

Câu 15: Nhóm công thức biểu diễn toàn oxit là:      A. CuO, HCl, SO3.                  B. CO2, SO2, MgO.                 

C. FeO, KCl, P2O5.                 D. N2O5, Al2O3, HNO3.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí gồm CO và H2 cần dùng 9,6 gam khí oxi. Khí sinh ra có 8,8 gam CO2. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CO và H2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:

            A. 12,5% và 87,5%.                B. 65% và 35%.                      C. 35% và 65%.                      D. 87,5% và 12,5%.

Câu 17: Oxit của một nguyên tố có hóa trị III, trong đó oxi chiếm 30% về khối lượng. Công thức hóa học của oxit là:       

A. Fe2O3.         B. Al2O3.         C. Cr2O3.         D. N2O3.

Câu 18: Khối lượng (gam) và thể tích (lít) khí oxi đủ dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 gam cacbon lần lượt là:

            A. 5,6 và 8.     B. 8 và 5,6.      C. 6,4 và 4,48. D. 4,48 và 6,4.

Câu 19: Chất khử nào sau đây không bị oxi hóa tạo thành hợp chất của kim loại đó có số oxi hóa cao hơn?

            A. FeS2.           B. CuO.           C. Fe3O4.         D. Cu2O.

Câu 20: Khi phân hủy có xúc tác 122,5 gam kaliclorat, thể tích khí oxi thu được sau khi phân hủy là:

            A. 48,0 lít.       B. 24,5 lít.       C. 67,2 lít.       D. 33,6 lít.

Câu 21: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?    A. Xiđerit.      B. Manhetit.    C. Hematit đỏ.            D. Pirit sắt.

Câu 22 Dùng hết 5kg than (chứa 90% cacbon, 10% tạp chất không cháy) để đun nấu. Thể tích của không khí (ở đktc) đã dùng để đốt cháy lượng than trên là:           A. 4000 lít.      B. 4200 lít.          C. 4250 lít.      D. 4500 lít.

Câu 23Đốt cháy 15,5 gam photpho trong 11,2 lít khí oxi (ở đktc). Sau phản ứng thấy có m (gam) chất rắn. Giá trị m là:  

A. 28,4 gam.   B. 3,1 gam.      C. 19,3 gam.   D. 31,5 gam.

Câu 24Hiđroxit tương ứng với oxit Fe23 là:           A. Fe(OH)2.    B. Fe(OH)3.     C. H2FeO3.           D. HFeO2.

Câu 25Khối lượng kali clorat cần thiết dùng để điều chế 48 gam khí oxi là:

            A. 122,5 gam. B. 122,5 kg.    C. 12,25 gam. D. 12,25 kg.

Câu 26Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy khác.      A. 179,2 lít.     B. 17,92 lít.     C. 17920 lít.    D. 1792 lít.

Câu 27Đốt cháy hoàn toàn 21 gam một mẫu sắt không tinh khiết trong oxi dư người ta thu được 23,2 gam oxit sắt từ Fe3O4. Độ tinh khiết của mẫu đá đã dùng là:      A. 60%.           B. 70%.                C. 80%.           D. 90%.

Câu 28Bình đựng gaz dùng để đun nấu trong gia đình có chứa 13,05 butan ở thể lỏng do được nén dưới áp suất cao. Thể tích không khí (ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết lượng butan có trong bình là:

A. 163,8 lít.     B. 32,76 lít.     C. 16,38 lít.     D. 327,6 lít.

Câu 29: Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ:      A. 183oC.        B. –183oC.      C. 196oC.        D. –196oC.

Câu 30: Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là: A. H2SO4.        B. H2SO3.        C. HSO­4.            D. HSO3.

Câu 31: Ion nào sau đây có số proton nhiều nhất?    A. Na+.                        B. Cl-.              C. Cu2+.    D. F-.

Câu 32: Có mấy loại oxit?     A. 1.                B. 2.                C. 3.                D. 4.

Câu 33: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?           A. 2KMnO4   K2MnO4  +  MnO2  +  O2.  

B. CaO  +  CO2  →  CaCO3.   C. 2HgO   2Hg  +  O2. D. Cu(OH)­2  CuO  +  H2O.

Câu 34: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit bazơ là:

            A. FeO, CaO, CO2, NO2.                 B. CaO, Al2O3, MgO, Fe3O4.

            C. CaO, NO2, P2O5, MgO.      D. CuO, Mn2O3, CO2, SO3.

Câu 35: Sự cháy là:    A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.        B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.

            C. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt nhưng có phát sáng.D. Sự oxi hóa không tỏa nhiệt và không phát sáng.

3
6 tháng 3 2022

undefined

6 tháng 3 2022

.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh.B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loạiC. Oxi không có mùi và vịD. Oxi cần thiết cho sự sốngCâu 2: Oxit nào sau đây làm chất hút ẩm?A. Fe2O3                            B. Al2O3                              C. CuO                              D. CaOCâu 3:...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh.

B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại

C. Oxi không có mùi và vị

D. Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 2: Oxit nào sau đây làm chất hút ẩm?

A. Fe2O3                            B. Al2O3                              C. CuO                              D. CaO

Câu 3: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi có trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt      

B. Sự cháy của than tổ ong, bếp củi, bếp ga trong đun nấu

C. Sự quang hợp của cây xanh             

D. Sự hô hấp của động vật

Câu 4: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường

A. SO3, CaO, CuO, Al2O3                    B. SO3, K2O, BaO, N2O5

C. MgO, CO2, SiO2, PbO                     D. SO2, Al2O3, HgO, Na2O

Câu 5: Dãy chất chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO, CO2, CaO, Al2O3, N2O5            B. SO3, SO2, MnO, Fe2O3, N2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3           D. N2O5, CO2, P2O5, SiO2

Câu 6: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?

A. Li2O                B. MgO                  C. CrO3                 D.Cr2O3

Câu 7: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

A. MnO2                    B. Fe2O3                   C. ZnO              D. Mn2O7

Câu 8: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

A. CuO               B. ZnO                    C. PbO                      D. MgO

Câu 9: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?

A. CO2            B. H2            C. N2               D. O2

Câu 10: Tại sao trong phòng thí nghiệm người ta lại điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3?

A. Dễ kiếm, giá thành rẻ                                      B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit

C. Phù hợp với thiết bị máy móc hiện đại            D. Không độc hại, dễ sử dụng

Câu 11: Trong thí nghiệm điều chế khí oxi tại sao người ta thu khí oxi qua nước?

A. Khí oxi nhẹ hơn nước                    B. Khí oxi tan rất nhiều trong nước

C. Khí O2 tan ít trong nước                D. Khí oxi hóa lỏng ở - 183 oC

Câu 12: Để sản xuất khí O2 trong công nghiệp người ta sử dụng chất nào sau đây:

A. KMnO4             B. KClO3               C. KNO3            D. Không khí

Câu 13: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?

A. Không khí là một nguyên tố hoá học

B. Không khí là một đơn chất

C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ

D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ

Câu 14: Đốt chấy 6,4g lưu huỳnh  trong một bình chứa 2,24 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

A. 4,48lít              B. 2,24 lít              C. 1,12 lít                 D. 3,36 lít

Câu 15: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí  là nhờ dựa vào tính chất:

A. Khí oxi nhẹ hơn không khí                   B. Khí oxi nặng  hơn không khí             

C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí         D. Khí oxi ít tan trong nước

Câu 16: Sự oxi hoá chậm là:

A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt                         B. Sự oxi hoá mà không phát sáng

C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng         D. Sự tự bốc cháy

CHƯƠNG V: HIĐRO- NƯỚC

Câu 17: Cho 24g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cho phản ứng trên là:

A. 11,2 lít            B. 13,44 lít            C. 6,72 lít               D. 2,24 lít

Câu 18: Chất làm quì tím chuyển sang màu đỏ là chất nào dưới đây:

 A. H2O            B. NaCl              C. HCl            D. NaOH

Câu 19: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Al, Zn, K, Li                                 B. Cu, Fe, Zn, Ag

C. K, Na, Ca, Ba                                D. Al, K, Na, Ba  

Câu 20: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:

A. 2KClO3  2KCl + O2                      B. P2O5 +H2O  H3PO4

C. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O              D. CuO + H2  Cu + H2O

2
19 tháng 4 2021

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh.

B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại

C. Oxi không có mùi và vị

D. Oxi cần thiết cho sự sống

=> Em xem lại đáp án nhé

Câu 2: Oxit nào sau đây làm chất hút ẩm?

A. Fe2O3                            B. Al2O3                              C. CuO                              D. CaO

Câu 3: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi có trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt      

B. Sự cháy của than tổ ong, bếp củi, bếp ga trong đun nấu

C. Sự quang hợp của cây xanh             

D. Sự hô hấp của động vật

Câu 4: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường

A. SO3, CaO, CuO, Al2O3                    B. SO3, K2O, BaO, N2O5

C. MgO, CO2, SiO2, PbO                     D. SO2, Al2O3, HgO, Na2O

Câu 5: Dãy chất chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO, CO2, CaO, Al2O3, N2O5            B. SO3, SO2, MnO, Fe2O3, N2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3           D. N2O5, CO2, P2O5, SiO2

Câu 6: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?

A. Li2O                B. MgO                  C. CrO3                 D.Cr2O3

Câu 7: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

A. MnO2                    B. Fe2O3                   C. ZnO              D. Mn2O7

Câu 8: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

A. CuO               B. ZnO                    C. PbO                      D. MgO

Câu 9: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?

A. CO2            B. H2            C. N              D. O2

Câu 10: Tại sao trong phòng thí nghiệm người ta lại điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3?

A. Dễ kiếm, giá thành rẻ                                      B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit

C. Phù hợp với thiết bị máy móc hiện đại            D. Không độc hại, dễ sử dụng

Câu 11: Trong thí nghiệm điều chế khí oxi tại sao người ta thu khí oxi qua nước?

A. Khí oxi nhẹ hơn nước                    B. Khí oxi tan rất nhiều trong nước

C. Khí O2 tan ít trong nước                D. Khí oxi hóa lỏng ở - 183 oC

Câu 12: Để sản xuất khí O2 trong công nghiệp người ta sử dụng chất nào sau đây:

A. KMnO4             B. KClO3               C. KNO3            D. Không khí

Câu 13: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?

A. Không khí là một nguyên tố hoá học

B. Không khí là một đơn chất

C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ

D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ

Câu 14: Đốt chấy 6,4g lưu huỳnh  trong một bình chứa 2,24 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

A. 4,48lít              B. 2,24 lít              C. 1,12 lít                 D. 3,36 lít

Câu 15: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí  là nhờ dựa vào tính chất:

A. Khí oxi nhẹ hơn không khí                   B. Khí oxi nặng  hơn không khí             

C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí         D. Khí oxi ít tan trong nước

Câu 16: Sự oxi hoá chậm là:

A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt                         B. Sự oxi hoá mà không phát sáng

C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng         D. Sự tự bốc cháy

CHƯƠNG V: HIĐRO- NƯỚC

Câu 17: Cho 24g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H(đktc) cho phản ứng trên là:

A. 11,2 lít            B. 13,44 lít            C. 6,72 lít               D. 2,24 lít

Câu 18: Chất làm quì tím chuyển sang màu đỏ là chất nào dưới đây:

 A. H2O            B. NaCl              C. HCl            D. NaOH

Câu 19: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Al, Zn, K, Li                                 B. Cu, Fe, Zn, Ag

C. K, Na, Ca, Ba                                D. Al, K, Na, Ba  

19 tháng 4 2021

câu 20 không cần làm ạ, cảm ơn!

20 tháng 1 2022

\(n_{Mg}=\frac{m}{M}=\frac{9,6}{24}=0,4mol\)

PTHH: \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)

              1     :     1     :     1     :      1     mol

              0,4        0,4        0,4        0,4       mol

a. \(m_{MgSO_4}=n.M=0,4.\left(24+32+16.4\right)=48g\)

b. \(V_{H_2}=n.22,4=0,4.22,4=8,96l\)

c. \(n_{Fe_2O_3}=\frac{m}{M}=\frac{64}{56.2}+16.3=0,4mol\)

PTHH: \(3H_2+Fe_{2O_3}\rightarrow2Fe+3H_2O\left(ĐK:t^o\right)\)

             3       :         1        :       2        :    3         mol

            1, 7            0,4             0,8          1,2         mol

\(m_{Fe}=n.M=0,8.56=44,8g\)

a) V O2 cần dùng= 20 . 100=2000 ml=2  (l)

--> n O2 =\(\frac{2}{22,4}\)=\(\frac{5}{56}\)(mol)

2KMnO4    --t*--> K2MnO4 + MnO2 + O2 

     \(\frac{5}{28}\)                <-------                             \(\frac{5}{56}\)(mol)

m KMnO4 = \(\frac{5}{28}\). 158 . (100% + 10%)= 31,04 (g)

b) 2KClO3 ----t*,V2O5----> 2KCl + 3O2  (nhiệt độ, xúc tác)

          \(\frac{5}{84}\)                  <-------                  \(\frac{5}{56}\)(mol)

m KClO3=\(\frac{5}{84}\).122,5= 7,29(g)

8 tháng 2 2017

a) Thể tích oxi cần dùng là : (lít).

Số mol khí oxi là : = 0,099 (mol).

Phương trình phản ứng :

2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2

2mol 1mol

n mol 0,099 mol

=> n = = 0,198 (mol).

Khối lượng Kali pemaganat cần dùng là :

m = 0,198. (39 + 55 + 64) = 31,3 (g).

b) Phương trình hóa học.

KClO3 2KCl + 3O2

2.122,5 gam 3.22,4 lít

m gam 2,22 lít

Khối lượng kali clorat cần dùng là :

m = (gam).