Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Good morning, Hoa.
2.Good morning, Lan. How are you?
3.I'm fine. Thank you. And you?
4.Fine, thanks. Hoa, this is Lan Anh
5.Hello, Lan Anh. How old are you?
6.I am nine
ủng hộ nhé~~
Good morning, Hoa.
Good morning, Lan. How are you ?
I'm fine . Thank you . And you
Fine, thanks. Hoa, this is Lan Anh
Hello, Lan Anh. How old are you?
I am nine
Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên
My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt
Thanks : Cảm ơn ; And : .Và ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)
Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children : Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học
at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn
open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .
Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.
My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;
How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;
Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;
Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;
Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;
Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;
How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;
Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;
Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.
Như : Hi, .......my........ name ...is Như............... ..................
Yến : Hi, I'm ........Yến........... . .........How............ are .......you.......... ?
Như : I'm fine, ........thank......... you. And ........you........... ?
Yến : ............I'm fine........., thanks.
------------------------------------------Phần B--------------------------------
B Good morning
1. Hãy cho các câu chào thích hợp với các giờ.
Ex : 6 : 00 a.m Good morning
1. 13 : 00 p.m : .......Good afternoon............ 3. 18 : 00 p.m : .......good evening..........
2. 10 : 00 a.m : .........good noon ..........<kì kì > 4. 21 : 00 p.m : .......Good night...........
2. Tìm từ không cùng loại với các từ còn lại .
Ex : morning thanks evening afternoon
1. hi hello goodbye good afternoon
2. good night good morning goodbye bye
3. good evening good morning hello fine
3. Viết các câu trả lời.
1. Angel : Good morning, Miss Hanah.
Miss Hanah : ...............Good morning , Angel.......................
2. Teacher : Goodbye, children.
Children : ...................Goodbye teacher................
3. Mr Sunny : How are you ?
Children : ..............I'm fine, thank you............
4. Devil : Hi, Demon. How are you ?
Demon : ................Hi devil , I'm fine...................
II.Tim từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1.Good morning Thank you Hello Good Afternoon
2.parent uncle friend aunt
3.nice miss pretty different
Hay tim mot tu khong cung nhom ve nghia voi cac tu con lai :
1. Forty three fifty-six many
2. Family teacher engineer doctor
3. His her you your
4. Classroom students teachers streets
5. Television stereo telephone city
6. Father mother brother student
7. Hello hi good night good morning
8. Bye goodbye good night good afternoon
Hay tim mot tu khong cung nhom ve nghia voi cac tu con lai :
1. Forty three fifty-six many
2. Family teacher engineer doctor
3. His her you your
4. Classroom students teachers streets
5. Television stereo telephone city
6. Father mother brother student
7. Hello hi good night good morning
8. Bye goodbye good night good afternoon
* Match up- nối
1. Hello! □ a. Good moring! Hoa.
2. My name's Ba. □ b. Bye bye!
3. What's your name? □ c. How are you?
4. He's Mr Son. □ d. Hi!
5. I am eleven. □ e. What's your name?
6. How are you? □ f. My name's Lan.
7. Hi! This is Lan. □ g. Hello! I'm Ba.
8. Good morning! Ba. □ h. Fine, thanks.
9. Goodbye. □ i. He's my father.
10. I am fine. Thank you. □ j. How old are you?
1-d 2-e 3-f 4-i 5-j 6-h 7-g 8-a 9-b 10-c
1. should ask
*must not ask là sai vì người quản lí mới nên hỏi vài câu hỏi trước khi thực hiện thay đổi
*have to ask (mang tính chủ quan) nên có làm hay không làm cũng được nên ta không chọn đáp án này
2. could prevent
Vì sau would, could là V_inf
I. Arrange the suitable dialogue.
4 This is Nga. When will she come back?
2 Hello. Can I speak to Trang?
1 Hello. This is 8 630 842.
5 She‟ll be back at about half past four.
3 I‟m sorry. She‟s out at the moment. Who is calling?
6 all right. Please tell her I‟ll call again at five.
8 Thank you. Goodbye.
7 OK. I‟ll tell her.
9 Bye.
II. Fill in the blank with the words in the box.
Would is Will Where Where Who at see |
Mai: Hello. This is 8 942 810.
Phong: Hello. (1) Is that Mai?
Mai: Yes. (2) Who is this?
Phong: It‟s me, Phong. (3) Will you be free tomorrow afternoon?
Mai: Yes, I will.
Phong: (4) Would you like to play tennis?
Mai: Sure. (5) Where will we play?
Phong: We‟ll play at Lan Anh court.
Mai: (6) When will we meet?
Phong: We‟ll meet (7) at three o‟clock. Mai: OK. I‟ll (8)see you tomorrow.
- Good Morning : Chào Buổi Sáng.
- Sorry : Xin Lỗi.
Good morning, sorry
=> Chào buổi sáng, xin lỗi
Chào! Chào buổi sáng, xin lỗi