K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Hoàn tất mẫu đối thoại sau .

Như : Hi, ............... name .................. ..................

Yến : Hi, I'm ................... . ..................... are ................. ?

Như : I'm fine, ................. you. And ................... ?

Yến : ....................., thanks.

------------------------------------------Phần B--------------------------------

B                                    Good morning

1. Hãy cho các câu chào thích hợp với các giờ.

Ex : 6 : 00 a.m                   Good morning

1. 13 : 00 p.m : ...................                       3. 18 : 00 p.m : .................

2. 10 : 00 a.m : ...................                       4. 21 : 00 p.m : ..................

2. Tìm từ không cùng loại với các từ còn lại .

Ex : morning              thanks                     evening                afternoon

1. hi                        hello                    goodbye                      good afternoon

2. good night                 good morning                   goodbye                       bye

3. good evening                    good morning                 hello                          fine

3. Viết các câu trả lời.

1. Angel : Good morning, Miss Hanah.

Miss Hanah : ......................................

2. Teacher : Goodbye, children.

Children : ...................................

3. Mr Sunny : How are you ?

Children : ..........................

4. Devil : Hi, Demon. How are you ?

Demon : ...................................

----------------------------------------Hết phần 1-----------------------------

Sorry các bạn. Hình như mình thấy câu 3 mấy cái tên hơi khác người nhưng trong đề của mình nó ghi như vậy. gianroi

11
18 tháng 7 2016

Như : Hi, .......my........ name ...is Như............... ..................

Yến : Hi, I'm ........Yến........... . .........How............ are .......you.......... ?

Như : I'm fine, ........thank......... you. And ........you........... ?

Yến : ............I'm fine........., thanks.

------------------------------------------Phần B--------------------------------

B                                    Good morning

1. Hãy cho các câu chào thích hợp với các giờ.

Ex : 6 : 00 a.m                   Good morning

1. 13 : 00 p.m : .......Good afternoon............                       3. 18 : 00 p.m : .......good evening..........

2. 10 : 00 a.m : .........good noon ..........<kì kì >                       4. 21 : 00 p.m : .......Good night...........

2. Tìm từ không cùng loại với các từ còn lại .

Ex : morning              thanks                     evening                afternoon

1. hi                        hello                    goodbye                      good afternoon

2. good night                 good morning                   goodbye                       bye

3. good evening                    good morning                 hello                          fine

3. Viết các câu trả lời.

1. Angel : Good morning, Miss Hanah.

Miss Hanah : ...............Good morning , Angel.......................

2. Teacher : Goodbye, children.

Children : ...................Goodbye teacher................

3. Mr Sunny : How are you ?

Children : ..............I'm fine, thank you............

4. Devil : Hi, Demon. How are you ?

Demon : ................Hi devil , I'm fine...................

18 tháng 7 2016

My - is Như

Yến - are you

Thank - you

I'm fine

              

 

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................Mrs :...
Đọc tiếp

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:

Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................

My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........

Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................

Mrs : ......................... ; Mr : .................... ; Ms : ........................... ; Good morning : .......................

Good afternoon :............................ ; Good evening : ....................... ; Good night : .............................

night : ............................ ; Goodbye : ........................... ; Bye : ........................... ; Children : .................

Child : ....................... ; We : ....................... ; Miss Hoa : .................... ; Thank you : ..............................

This : .............. ; year old : .................. ; How old : ........................ ; School : ....................................

at : ............................. ; at schoot : .................... ; Stand up : ........................ ; Sit down : .......................

come in : ............... ; Open : ................... ; close : .................... ; book : ....................... ; your : ..............

open your book : ..................... ; close your book : .............................

6
28 tháng 6 2016

Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên

My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi  ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt

Thanks : Cảm ơn ; And : . ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)

Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng

Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon

night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children  : Những đứa trẻ

Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn

This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học

at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống

come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn

 

open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .

 

28 tháng 6 2016

Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.

My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;

How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;

Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;

Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;

Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;

Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;

How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;

Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;

Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.

22 tháng 6 2018

1.Good morning, Hoa. 

2.Good morning, Lan. How are you?

3.I'm fine. Thank you. And you?

4.Fine, thanks. Hoa, this is Lan Anh

5.Hello, Lan Anh. How old are you?

6.I am nine

ủng hộ nhé~~

22 tháng 6 2018

Good morning, Hoa. 

Good morning, Lan. How are you ?

I'm fine . Thank you . And you 

Fine, thanks. Hoa, this is Lan Anh

Hello, Lan Anh. How old are you?

I am nine 

16 tháng 8 2018

* Match up- nối

1. Hello! □ a. Good moring! Hoa.

2. My name's Ba. □ b. Bye bye!

3. What's your name? □ c. How are you?

4. He's Mr Son. □ d. Hi!

5. I am eleven. □ e. What's your name?

6. How are you? □ f. My name's Lan.

7. Hi! This is Lan. □ g. Hello! I'm Ba.

8. Good morning! Ba. □ h. Fine, thanks.

9. Goodbye. □ i. He's my father.

10. I am fine. Thank you. □ j. How old are you?

1-d 2-e 3-f 4-i 5-j 6-h 7-g 8-a 9-b 10-c

16 tháng 8 2018

1. D

2. G

3. E

4. I

5. J

6. H

7. F

8. A

9. B

10. C

26 tháng 8 2016

Hoàn tất đoạn hội thoại với các từ cho sẵn trong khung

good morning     this     how old     thank you     how     and you     I'm goodbye

Nam : Good morning .Miss Hoa

Miss Hoa : Hello, Nam. How are you ?

Nam : I'm fine. thank you. How are you ?

Miss Hoa : Fine, thanks. Nam, this is Nga

Nam : Hello, Nga. How old are you?

Nga : I'm ten years old. And you ?

Nam : I'm eleven

Miss Hoa : Goodbye, children

Nam & Nga : Bye

26 tháng 8 2016

Hoàn tất đoạn hội thoại với các từ cho sẵn trong khung

good morning     this     how old     thank you     how     and you     I'm goodbye

Nam : ...good morning....... .Miss Hoa

Miss Hoa : Hello, Nam. ........how.. are you ?

Nam : I'm fine. .....thank you..... How are you ?

Miss Hoa : Fine, thanks. Nam, ...this....... is Nga

Nam : Hello, Nga. .how......... are you?

Nga : I'm ten years old. .....and you..... ?

Nam : ...i am....... eleven

Miss Hoa : .......good bye..., children

Nam & Nga : Bye

 

12 tháng 4 2022

1.A. Hello B. Hi C. Good night D. Good afternoon
2.A. Bye B. Goodbye C. Good night D. Good afternoon ???
3.A. exciting B. boring C. interesting D. convenient
4.A. suburb B. park C. memorial D. market
5.A. sunny B. beaches C. weather D. supermarket
6.A. decorate B. envelope C. repaint D. decorations

12 tháng 4 2022

bt làm mỗi 3 câu đầu:))

20 tháng 7 2017

1.They usually(have) dinner at the restaurant.They (have)are having dinner there at the moment.

2.She always (sleep)sleeps for two hours every afternoon

3.It (be)is very hot in the summer

4.They (like) like picture.They (look)are looking at the picture right now

5.It (stay)stay at home from 7:00 A.M to 9:00 A.M every day

6.I frequentle (do) do my homework at night

7.My friends (not,know)don't know the man very well

8.He (leave)leaves home at 6:30 A.M and (go)goeshome at 6:00 P.M every day

9.He (repair)repairs the car for her.He always (help)helps her do anything that she (need)needs

10.He (watch)is watching a good film with his parent at present

20 tháng 7 2017

1.They usually(have) have dinner at the restaurant.They (have) are having dinner there at the moment.

2.She always (sleep) sleeps for two hours every afternoon

3.It (be) is very hot in the summer

4.They (like) like picture.They (look) are looking at the picture right now

5.It (stay) stays at home from 7:00 A.M to 9:00 A.M every day

6.I frequentle (do) do my homework at night

7.My friends (not,know) don't know the man very well

8.He (leave) leaves home at 6:30 A.M and (go) goes home at 6:00 P.M every day

9.He (repair) repairs the car for her.He always (help) helps her do anything that she (need) needs

10.He (watch) is watching a good film with his parent at present

26 tháng 6 2016

Good afternoon, Mai

Good afternoon, Lan

How are you?

Fine, thank you. And you?

Fine, thanks

Goodbye, Mai

Bye.

26 tháng 6 2016

3) How are you?

1) Good afternoon, Mai

2) Good afternoon, Lan

4) Fine,thank you. And you?

6) Goodbye, Mai

5) Fine, thanks

7) Bye

 

31 tháng 7 2020

1.  - hello. My name's Mai. __what your name_________________?

-My name _________is_______ Tom.

- How ______old____________ are you?

-______I'm_____________ eleven years old. ___how about you______________?

- ___________I'm______twelve.

- Where _____are you___________ live?

- l live ______at__________ Tran Hung Dao street.

2. - Good evening.

- _______?____________. How are you?

- fine, thank _____you_________. and _you____________________?

- fine, thanks.

- Where ______are___ You ________from_______?

- l _________live at________ Le Loi street.

         

31 tháng 7 2020

1 what's your name

my name is tom

how old are you

i'm eleven years old.and you?

i,m twelve

where are you live

i live on .....

2 good evening,too.how are you?

fine,thanks.and you?

fine thanks

where are you live?

i live on le loi street

ĐÂY LÀ TA 6 HẢ TRỜI

K MIK NHA.THANKS

9 tháng 8 2018

Hay tim mot tu khong cung nhom ve nghia voi cac tu con lai :

1. Forty three fifty-six many

2. Family teacher engineer doctor

3. His her you your

4. Classroom students teachers streets

5. Television stereo telephone city

6. Father mother brother student

7. Hello hi good night good morning

8. Bye goodbye good night good afternoon

9 tháng 8 2018

Hay tim mot tu khong cung nhom ve nghia voi cac tu con lai :

1. Forty three fifty-six many

2. Family teacher engineer doctor

3. His her you your

4. Classroom students teachers streets

5. Television stereo telephone city

6. Father mother brother student

7. Hello hi good night good morning

8. Bye goodbye good night good afternoon