Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Good morning,I am Lan.Is this Tam?
2.Hi,I am Hai and This is Van.
3.Good afternoon,My name is Hung and this is Hoang.
4.Hello Long,I am Hoa.This is Nam and this is Hoa.
5.How are you?-I'm fine,thanks
6.Good morning Miss Ha,My name is Ba and this is Phong.
7.Good afternoon children,My name is Nguyen Van An.How are you?
8.Good afternoon teacher.We are fine,thanks.
9.Hi,Bao.How are you?
10.Hello Luong,this is Lan,she is my friend.She is a new student in my class.
-Cái này mk ko chắc cho lắm.Hk tốt!
~K nha~
Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. morning/I/Tam/this/Lan
=> Good morning, I am Tam. This is Lan.
2. Hi/I/Hai/this/Van.
=> Hi, I am Hai. This is Van.
3.afternoon/name/Hung/this/Hoang
=> Good afternoon, my name is Hung. This is Hoang.
4.Hello/Long/I/Hoa/this/Nam/and/this/is/Nga
=> Hello, Long. I am Hoa. This is Nam and this is Nga.
5.How/you/?-I/am/thanks.
=> How are you? I am fine, thanks.
6.morning/Miss ha/name/Ba/this/is/Phong.
=> Good morning, Miss Ha. My name is Ba. This is Phong.
7.afternoon/children/name/Nguyen Van An/How/you/?
=> Good afernoon, children. My name is Nguyen Van An. How are you?
8.afternoon/teacher/we/fine/thanks.
=> Good afternoon, teacher. We are fine, thanks.
9.hi/Bao/how/you/?
=> Hi, Bao. How are you?
10.Hello/Luong/this/Lan, my friend/she/a/new student/my class.
=> Hello, Luong. This is Lan., my friend. She is a new student in my class.
Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. morning/I/Tam/this/Lan
-> Good morning. I am Tam. This is Lan.
2. Hi/I/Hai/this/Van.
-> Hi. I am Hai and this is Van.
3.afternoon/name/Hung/this/Hoang
-> Good afternoon. My name is Hung and this is Hoang.
4.Hello/Long/I/Hoa/this/Nam/and/this/is/Nga
-> Hello, Long. I am Hoa. This is Nam and this is Nga.
5.How/you/?-I/am/thanks.
-> How are you?-I am fine, thanks.
6.morning/Miss ha/name/Ba/this/is/Phong.
-> Good morning, Miss Ha. My name is Ba and this is Phong.
7.afternoon/children/name/Nguyen Van An/How/you/?
-> Good afternoon, children. My name is Nguyen Van An. How are you?
8.afternoon/teacher/we/fine/thanks.
-> Good afternoon, teacher. We are fine, thanks.
9.hi/Bao/how/you/?
-> Hi, Bao. How are you?
10.Hello/Luong/this/Lan, my friend/she/a/new student/my class.
->Hello, Luong. This is Lan, my friend. She is a new student in my class.
Tick cho mk nha
Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên
My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt
Thanks : Cảm ơn ; And : .Và ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)
Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children : Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học
at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn
open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .
Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.
My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;
How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;
Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;
Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;
Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;
Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;
How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;
Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;
Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.
Như : Hi, .......my........ name ...is Như............... ..................
Yến : Hi, I'm ........Yến........... . .........How............ are .......you.......... ?
Như : I'm fine, ........thank......... you. And ........you........... ?
Yến : ............I'm fine........., thanks.
------------------------------------------Phần B--------------------------------
B Good morning
1. Hãy cho các câu chào thích hợp với các giờ.
Ex : 6 : 00 a.m Good morning
1. 13 : 00 p.m : .......Good afternoon............ 3. 18 : 00 p.m : .......good evening..........
2. 10 : 00 a.m : .........good noon ..........<kì kì > 4. 21 : 00 p.m : .......Good night...........
2. Tìm từ không cùng loại với các từ còn lại .
Ex : morning thanks evening afternoon
1. hi hello goodbye good afternoon
2. good night good morning goodbye bye
3. good evening good morning hello fine
3. Viết các câu trả lời.
1. Angel : Good morning, Miss Hanah.
Miss Hanah : ...............Good morning , Angel.......................
2. Teacher : Goodbye, children.
Children : ...................Goodbye teacher................
3. Mr Sunny : How are you ?
Children : ..............I'm fine, thank you............
4. Devil : Hi, Demon. How are you ?
Demon : ................Hi devil , I'm fine...................
Hoàn tất đoạn hội thoại với các từ cho sẵn trong khung
good morning this how old thank you how and you I'm goodbye
Nam : Good morning .Miss Hoa
Miss Hoa : Hello, Nam. How are you ?
Nam : I'm fine. thank you. How are you ?
Miss Hoa : Fine, thanks. Nam, this is Nga
Nam : Hello, Nga. How old are you?
Nga : I'm ten years old. And you ?
Nam : I'm eleven
Miss Hoa : Goodbye, children
Nam & Nga : Bye
Hoàn tất đoạn hội thoại với các từ cho sẵn trong khung
good morning this how old thank you how and you I'm goodbye
Nam : ...good morning....... .Miss Hoa
Miss Hoa : Hello, Nam. ........how.. are you ?
Nam : I'm fine. .....thank you..... How are you ?
Miss Hoa : Fine, thanks. Nam, ...this....... is Nga
Nam : Hello, Nga. .how......... are you?
Nga : I'm ten years old. .....and you..... ?
Nam : ...i am....... eleven
Miss Hoa : .......good bye..., children
Nam & Nga : Bye
8A Vì các từ còn lại là danh từ, cook là động từ
9C Vì well là trạng từ, các từ còn lại là tính từ
10B vì các từ còn lại là giới từ, an ko phải
11B Vì bedroom là phòng ngủ, các cái còn lại là đồ dùng hok tập
12B Vì các từ còn lại chỉ nước, còn French chỉ người pháp, giọng pháp
13D và old là tính từ, còn lại là trạng từ
HT và $$$
Ex2. Khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đứng trước từ không cùng nhóm với 3 từ còn lại.
8. A. cook. B. student C. farmer D. visit.
9. A. good B. nice C. well D. beautiful.
10. A. in B. an C. on D. at
11. A. ruler B. bedroom C. eraser. D. pen.
12. A. Japan. B. French C. France D. China.
13. A. slowly. B. well C. quickly D. old.
8d 9c 10b 11b 12b 13d
8 là visit là động từ, còn lại là danh từ
9 có well là trạng từ, còn lại là tính
10 có an là quán từ (a, an, the.....) còn lại là các từ chỉ vị trí
11 có bedroom chỉ phòng, còn lại chỉ đồ dùng học tập
12 có French là người của 1 quốc gia, còn lại chỉ các quốc gia
13 có old là tính từ, còn lại là trạng từ
Miss Hoan : Good afternoon , children
Children : Good afternoon , Miss Hoan
Miss Hoan : How are you today ?
Children : We're fine, thank you. How are you?
Miss Hoan : Fine, thanks. Goodbye.
Children : Bye
II.Tim từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1.Good morning Thank you Hello Good Afternoon
2.parent uncle friend aunt
3.nice miss pretty different
1. Thank you
2. friend
3.Miss