K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 7 2018

II.Tim từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1.Good morning Thank you Hello Good Afternoon

2.parent uncle friend aunt

3.nice miss pretty different

10 tháng 7 2018

1. Thank you

2. friend

3.Miss

13 tháng 7 2018

1.Good morning,I am Lan.Is this Tam?

2.Hi,I am Hai and This is Van.

3.Good afternoon,My name is Hung and this is Hoang.

4.Hello Long,I am Hoa.This is Nam and this is Hoa.

5.How are you?-I'm fine,thanks

6.Good morning Miss Ha,My name is Ba and this is Phong.

7.Good afternoon children,My name is Nguyen Van An.How are you?

8.Good afternoon teacher.We are fine,thanks.

9.Hi,Bao.How are you?

10.Hello Luong,this is Lan,she is my friend.She is a new student in my class.

-Cái này mk ko chắc cho lắm.Hk tốt!

~K nha~

27 tháng 8 2017

Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. morning/I/Tam/this/Lan

=> Good morning, I am Tam. This is Lan.
2. Hi/I/Hai/this/Van.

=> Hi, I am Hai. This is Van.
3.afternoon/name/Hung/this/Hoang

=> Good afternoon, my name is Hung. This is Hoang.
4.Hello/Long/I/Hoa/this/Nam/and/this/is/Nga

=> Hello, Long. I am Hoa. This is Nam and this is Nga.
5.How/you/?-I/am/thanks.

=> How are you? I am fine, thanks.
6.morning/Miss ha/name/Ba/this/is/Phong.

=> Good morning, Miss Ha. My name is Ba. This is Phong.
7.afternoon/children/name/Nguyen Van An/How/you/?

=> Good afernoon, children. My name is Nguyen Van An. How are you?
8.afternoon/teacher/we/fine/thanks.

=> Good afternoon, teacher. We are fine, thanks.
9.hi/Bao/how/you/?

=> Hi, Bao. How are you?
10.Hello/Luong/this/Lan, my friend/she/a/new student/my class.

=> Hello, Luong. This is Lan., my friend. She is a new student in my class.

27 tháng 8 2017

Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. morning/I/Tam/this/Lan

-> Good morning. I am Tam. This is Lan.
2. Hi/I/Hai/this/Van.

-> Hi. I am Hai and this is Van.
3.afternoon/name/Hung/this/Hoang

-> Good afternoon. My name is Hung and this is Hoang.
4.Hello/Long/I/Hoa/this/Nam/and/this/is/Nga

-> Hello, Long. I am Hoa. This is Nam and this is Nga.
5.How/you/?-I/am/thanks.

-> How are you?-I am fine, thanks.
6.morning/Miss ha/name/Ba/this/is/Phong.

-> Good morning, Miss Ha. My name is Ba and this is Phong.
7.afternoon/children/name/Nguyen Van An/How/you/?

-> Good afternoon, children. My name is Nguyen Van An. How are you?
8.afternoon/teacher/we/fine/thanks.

-> Good afternoon, teacher. We are fine, thanks.
9.hi/Bao/how/you/?

-> Hi, Bao. How are you?
10.Hello/Luong/this/Lan, my friend/she/a/new student/my class.

->Hello, Luong. This is Lan, my friend. She is a new student in my class.

Tick cho mk nha ngaingung

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................Mrs :...
Đọc tiếp

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:

Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................

My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........

Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................

Mrs : ......................... ; Mr : .................... ; Ms : ........................... ; Good morning : .......................

Good afternoon :............................ ; Good evening : ....................... ; Good night : .............................

night : ............................ ; Goodbye : ........................... ; Bye : ........................... ; Children : .................

Child : ....................... ; We : ....................... ; Miss Hoa : .................... ; Thank you : ..............................

This : .............. ; year old : .................. ; How old : ........................ ; School : ....................................

at : ............................. ; at schoot : .................... ; Stand up : ........................ ; Sit down : .......................

come in : ............... ; Open : ................... ; close : .................... ; book : ....................... ; your : ..............

open your book : ..................... ; close your book : .............................

6
28 tháng 6 2016

Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên

My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi  ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt

Thanks : Cảm ơn ; And : . ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)

Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng

Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon

night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children  : Những đứa trẻ

Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn

This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học

at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống

come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn

 

open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .

 

28 tháng 6 2016

Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.

My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;

How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;

Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;

Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;

Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;

Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;

How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;

Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;

Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.

Hoàn tất mẫu đối thoại sau .Như : Hi, ............... name .................. ..................Yến : Hi, I'm ................... . ..................... are ................. ?Như : I'm fine, ................. you. And ................... ?Yến : ....................., thanks.------------------------------------------Phần B--------------------------------B                                    Good morning1. Hãy cho các câu chào thích hợp với các giờ.Ex : 6 : 00 a.m  ...
Đọc tiếp

Hoàn tất mẫu đối thoại sau .

Như : Hi, ............... name .................. ..................

Yến : Hi, I'm ................... . ..................... are ................. ?

Như : I'm fine, ................. you. And ................... ?

Yến : ....................., thanks.

------------------------------------------Phần B--------------------------------

B                                    Good morning

1. Hãy cho các câu chào thích hợp với các giờ.

Ex : 6 : 00 a.m                   Good morning

1. 13 : 00 p.m : ...................                       3. 18 : 00 p.m : .................

2. 10 : 00 a.m : ...................                       4. 21 : 00 p.m : ..................

2. Tìm từ không cùng loại với các từ còn lại .

Ex : morning              thanks                     evening                afternoon

1. hi                        hello                    goodbye                      good afternoon

2. good night                 good morning                   goodbye                       bye

3. good evening                    good morning                 hello                          fine

3. Viết các câu trả lời.

1. Angel : Good morning, Miss Hanah.

Miss Hanah : ......................................

2. Teacher : Goodbye, children.

Children : ...................................

3. Mr Sunny : How are you ?

Children : ..........................

4. Devil : Hi, Demon. How are you ?

Demon : ...................................

----------------------------------------Hết phần 1-----------------------------

Sorry các bạn. Hình như mình thấy câu 3 mấy cái tên hơi khác người nhưng trong đề của mình nó ghi như vậy. gianroi

11
18 tháng 7 2016

Như : Hi, .......my........ name ...is Như............... ..................

Yến : Hi, I'm ........Yến........... . .........How............ are .......you.......... ?

Như : I'm fine, ........thank......... you. And ........you........... ?

Yến : ............I'm fine........., thanks.

------------------------------------------Phần B--------------------------------

B                                    Good morning

1. Hãy cho các câu chào thích hợp với các giờ.

Ex : 6 : 00 a.m                   Good morning

1. 13 : 00 p.m : .......Good afternoon............                       3. 18 : 00 p.m : .......good evening..........

2. 10 : 00 a.m : .........good noon ..........<kì kì >                       4. 21 : 00 p.m : .......Good night...........

2. Tìm từ không cùng loại với các từ còn lại .

Ex : morning              thanks                     evening                afternoon

1. hi                        hello                    goodbye                      good afternoon

2. good night                 good morning                   goodbye                       bye

3. good evening                    good morning                 hello                          fine

3. Viết các câu trả lời.

1. Angel : Good morning, Miss Hanah.

Miss Hanah : ...............Good morning , Angel.......................

2. Teacher : Goodbye, children.

Children : ...................Goodbye teacher................

3. Mr Sunny : How are you ?

Children : ..............I'm fine, thank you............

4. Devil : Hi, Demon. How are you ?

Demon : ................Hi devil , I'm fine...................

18 tháng 7 2016

My - is Như

Yến - are you

Thank - you

I'm fine

              

 

26 tháng 8 2016

Hoàn tất đoạn hội thoại với các từ cho sẵn trong khung

good morning     this     how old     thank you     how     and you     I'm goodbye

Nam : Good morning .Miss Hoa

Miss Hoa : Hello, Nam. How are you ?

Nam : I'm fine. thank you. How are you ?

Miss Hoa : Fine, thanks. Nam, this is Nga

Nam : Hello, Nga. How old are you?

Nga : I'm ten years old. And you ?

Nam : I'm eleven

Miss Hoa : Goodbye, children

Nam & Nga : Bye

26 tháng 8 2016

Hoàn tất đoạn hội thoại với các từ cho sẵn trong khung

good morning     this     how old     thank you     how     and you     I'm goodbye

Nam : ...good morning....... .Miss Hoa

Miss Hoa : Hello, Nam. ........how.. are you ?

Nam : I'm fine. .....thank you..... How are you ?

Miss Hoa : Fine, thanks. Nam, ...this....... is Nga

Nam : Hello, Nga. .how......... are you?

Nga : I'm ten years old. .....and you..... ?

Nam : ...i am....... eleven

Miss Hoa : .......good bye..., children

Nam & Nga : Bye

 

4 tháng 12 2021

10.D

11.D

12.C

13.D

4 tháng 12 2021

D

D

C

D

8A Vì các từ còn lại là danh từ, cook là động từ

9C Vì well là trạng từ, các từ còn lại là tính từ

10B vì các từ còn lại là giới từ, an ko phải

11B Vì bedroom là phòng ngủ, các cái còn lại là đồ dùng hok tập

12B Vì các từ còn lại chỉ nước, còn French chỉ người pháp, giọng pháp

13D và old là tính từ, còn lại là trạng từ

HT và $$$

13 tháng 11 2021

8D

9D

10B

11B

12B

13D 

COOK ;(n) đầu bếp

13 tháng 11 2021

Ex2. Khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C,D đứng trước từ không cùng nhóm với 3 từ còn lại.

8. A. cook.​            B. student             ​​   C. farmer                        D. visit.

9. A. good             B. nice​                     C. well​​                            D. beautiful.

10. A. in                B. an                        ​​​C. on                               ​​​D. at

11. A. ruler            ​​B. bedroom              C. eraser.                        D. pen.

12. A. Japan.​​        B. French                C. France                        D. China.

13. A. slowly.​         B. well                     C. quickly                         D. old.

13 tháng 11 2021

8d 9c 10b 11b 12b 13d
8 là visit là động từ, còn lại là danh từ
9 có well là trạng từ, còn lại là tính
10 có an là quán từ (a, an, the.....) còn lại là các từ chỉ vị trí
11 có bedroom chỉ phòng, còn lại chỉ đồ dùng học tập
12 có French là người của 1 quốc gia, còn lại chỉ các quốc gia
13 có old là tính từ, còn lại là trạng từ

20 tháng 6 2016

Miss Hoan : Good afternoon , children

Children : Good afternoon , Miss Hoan

Miss Hoan : How are you today ?

Children : We're fine, thank you. How are you?

Miss Hoan : Fine, thanks. Goodbye.

Children :  Bye

 

 

 

20 tháng 6 2016

Tiếng Anh lớp 6