Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở nước ngọt, vừa ở cạn và đẻ trứng
Câu 1: (1): bóng hơi; (2): thực quản
Câu 2: (1): xương nắp mang; (2): lá mang; (3): xương cung mang
Đáp án B
Kanguru có chi sau lớn khỏe, đuôi to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?
· A. Chân có màng bơi.
· B. Mỏ dẹp.
· C. Không có lông.
· D. Con cái có tuyến sữa.
Câu 10: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)….
· A. (1): nước ngọt; (2): đẻ trứng
B. (1): nước mặn; (2): đẻ trứng
C. (1): nước lợ; (2): đẻ con
D. (1): nước mặn; (2): đẻ con
Câu 11: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì
A. Vừa ở cạn, vừa ở nước
B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt
· C. Nuôi con bằng sữa
D. Đẻ trứng
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là sai?
A. Chi sau và đuôi to khỏe.
· B. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
C. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
Câu 7: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau :
Bộ thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở Châu Đại Dương có mỏ giống vị, sống vừa ở ........(1) ......., vừa ở cạn và ....... (2).....
A. (1): Nước ngọt; (2): Đẻ trứng B. (1): Nước nặm; (2): Đẻ trứng
C. (1): Nước lợ; (2): Đẻ con D.(1): Nước mặn; (2): Đẻ con
Câu 8: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghãi của câu sau:
Kanguru có .....(1).... lớn khỏe,......(2)....to....., dài để giữ thăng bằng khi nhảy
A. (1): Chi trước; (2): Đuôi B. (1): Chi sau; (2): Đuôi
C. (1): Chi sau; (2) Chi trước D. (1): Chi trước; (2): Chi sau
Câu 9: Thức ăn của cá voi xanh là gì ?
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác
B. Rong, rêu và các động vật nhỏ khác
C. Phân của các loài động vật thủy sinh
Câu 10: Ở dơi, giác quan nào sau đây nhạy bén ?
A. Thị giác B. Xúc giác C. Vị giác D. Tính giác