K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 12 2021

Câu 5: Dùng một thước chia độ nhỏ nhất đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết quả đo là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sau đây không đúng với số chữ số có nghĩa của phép đo?

A. ℓ = (6,00 ± 0,01) dm.                                         B. ℓ = (0,6 ± 0,001) m.

C. ℓ = (60,0 ± 0,1) cm.                                            D.  = (600 ± 1) mm.

 

21 tháng 12 2021

đáp án gì vậy ạ

MỌI NGƯỜI GIÚP EM BÀI TRẮC NGHIỆM NÀY VỚI Ạ. EM ĐANG CẦN GẤP !!! Câu 1: Đơn vị đo của đại lượng nào sau đây không phải là đơn vị cơ bản trong hệ SI A. chu kì B. li độ C. vận tốc D. khối lượng Câu 2: Kết quả của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Theo quy ước, số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 4: Số liệu...
Đọc tiếp

MỌI NGƯỜI GIÚP EM BÀI TRẮC NGHIỆM NÀY VỚI Ạ. EM ĐANG CẦN GẤP !!!

Câu 1: Đơn vị đo của đại lượng nào sau đây không phải là đơn vị cơ bản trong hệ SI
A. chu kì B. li độ C. vận tốc D. khối lượng
Câu 2: Kết quả của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Theo quy ước, số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 4: Số liệu nào sau đây là kém chính xác nhất? Số học sinh của tỉnh X dự thi đại học có khoảng
A. 2,14. \(10^3\) học sinh B. 2,1.\(10^3\) học sinh C. 2.\(10^3\) học sinh D. 2140 học sinh
Câu 5: Kết quả đo điện trở R được viết dưới dạng R= 40 ± 1 Ω. Sai số tỉ đối của phép đo là
A. 1,0% B. 4,0% C. 5,0% D. 2,5%
Câu 6: Khi dùng một thước dây đo chiều dài ℓ1 của cạnh bàn và chiều dài ℓ2 của một hành lang ngôi
nhà. Kết quả như sau ℓ1 =120 cm ± 2 cm và ℓ2 = 20,0 m ± 0,5 m. Hỏi phép đo nào chính xác hơn
A. phép đo chiều dài của cái bàn
B. Phép đo chiều dài của hành lang
C. Cả hai đều có độ chính xác như nhau
D. Không thể xác định được phép đo nào chính xác hơn.
Câu 7: Vôn kế có cấp chính xác là 1. Nếu dùng thang đo 100 V để đo hiệu điện thế thì sai số dụng cụ là
A. 1 V B. 0,5 V C. 2 V D. 1,5 V
Câu 8: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo
thời gian mỗi dao động. 5 lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00s; 2,05s; 2,00s ;
2,05s; 2,05s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng
A. T = 2,03 ± 0,034 (s) B. T = 2,030 ± 0,024 (s) C. T = 2,025 ± 0,024 (s) D. T = 2,030 ± 0,034 (s)
Câu 9: Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho
cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. d = ± (13452) mm B. d = ± (1,3450,001) mm
C. d = ± (13453) mm D. d = ± (1,3450,0005) mm
Câu 10: Một học sinh dùng panme có sai số dụng cụ là 0,01mm để đo đường kính d của một viên bi, thu
được kết quả đo cho bởi bảng số liệu dưới đây. Tìm đường kính của viên bi

Lần đo 1 2 3 4 5
d (mm) 6,47 6,48 6,51 6,47 6,52

A. d = 6,49 ± 0,03 mm B. d = 6,49 ± 0,02 mm C. d= 6,49 ± 0,01 mm D. d= 6,5 ± 0,3 mm

0
7 tháng 4 2017

Câu D sai.

không phải: D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.

mà là:

D Lúc xuất phát vận tốc tăng, đến lúc dừng lại vận tốc giảm.

7 tháng 4 2017

d

4 tháng 3 2021

mới lớp 5 à kio bít

9 tháng 1

a. Sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối:

Ta tính tổng độ sai số của các giá trị đo lượng thực như sau:

Sai sốĐộ sai số

0200mm
0200mm
1199mm
5200,05mm
1199,05mm

Tổng độ sai số = 0 + 0 + 1 + 5 + 1 = 7

Giá trị thực là 550mm, vậy sai số tuyệt đối = |550 - 500| = 100.

Tỷ đối sai số = (7/1000) x 100 = 0.7%.

b. Kết quả phép đo:

Sai số tuyệt đối: 100mmSai số tỷ đối: 0.7%

Vậy kết quả phép đo của chiều dài quyển sổ là 550mm với sai số tuyệt đối là 100mm và sai số tỷ đối là 0.7%.

9 tháng 1

a. Sai số tuyệt đối (MAD) và sai số tỷ đối (MAPE) được tính như sau:

Phép đo thực tế (TTT): 200,1mm, 200mm, 199mm, 200,05mm, 199,05mm

Phép đo lý thuyết (TDT): 200mm, 200mm, 200mm, 200mm, 200mm, 200mm

MAD = |(TTT - TDT)| = |(200,1 - 200), (200 - 200), (199 - 200), (200,05 - 200), (199,05 - 200)| = (0,1), 0, 1, 0, 1, 1 mm

MAPE = |(TTT - TDT)/TTT)|*100 = |(200,1 - 200)/200,1), (200 - 200)/200), (199 - 200)/199), (200,05 - 200)/200,05), (199,05 - 200)/199,05)|*100 = 0,05%, 0%, 0,05%, 0,05%, 0,05%

b. Kết quả phép đo:

Độ lỗi tuyệt đối tối đa: 1,1 mm (từ 0,1 mm tới 1,1 mm)Độ lỗi tỷ đối tối đa: 0,05% (từ 0% tới 0,05%)

Vậy độ lỗi tuyệt đối và tỷ đối tối đa của phép đo đo chiều dài quyển sách 5 lần là:

Độ lỗi tuyệt đối tối đa: 1,1 mmĐộ lỗi tỷ đối tối đa: 0,05%
16 tháng 1 2022
Công thứcChuyển động thẳng đềuChuyển động thẳng biến đổi đềuChuyển động rơi tự doChuyển động ném ngang
Vận tốc\(v=\frac{s}{t}\)\(v=v_0+at\)\(v=gt\)\(v=\sqrt{v_0^2+g^2t^2}\)
Quãng đường (hoặc tầm bay xa)\(s=vt\)\(s=v_0t+\frac{1}{2}at^2\)\(s=\frac{1}{2}gt^2\)\(L=v_0\sqrt{\frac{2h}{g}}\)
Gia tốc\(a=0\text{ m/s}^2\)\(a=\frac{v-v_0}{t}\)\(g\approx9,8\text{ m/s}^2\)\(g\approx9,8\text{ m/s}^2\)
Thời gian chuyển động\(t=\frac{s}{v}\)\(----\)\(t=\sqrt{\frac{2h}{g}}\)\(t=\sqrt{\frac{2h}{g}}\)
16 tháng 10 2019

a) Nhờ bạn bấm máy tính kiểm tra nhé.

Giá trị trung bình của l:

\(\overline{l}=\frac{l_1+l_2+..+l_n}{n}=\frac{50+52+51+51+50}{5}=50,8\)

b) Sai số tuyệt đối \(\Delta A_1=\left|\overline{A}-A_1\right|;\Delta A_2=\left|\overline{A}-A_2\right|\)

Khi đó sai số tuyệt đối ở mỗi lần đo là

\(\Delta l_1=\left|\overline{I}-I_1\right|=\left|50,8-50\right|=0,8.\)

Tương tự cho 4 lần đo tiếp theo.

c) Sai số tuyệt đối trung bình

\(\overline{\Delta I}=\frac{\Delta I_1+\Delta I_2+..+\Delta I_5}{5}=...\)

d) Sai số tuyệt đối của phép đo \(\Delta l=\overline{\Delta l}+\Delta l'=\overline{\Delta l}+\frac{1}{2}\)số chia nhỏ nhât = ....

e) Sai số tỉ đối \(\delta l=\frac{\Delta l}{\overline{l}}.100\%\)

16 tháng 4 2017

n

t

∆ti

∆t’

1

0,398

0,006

2

0,399

0,005

3

0,408

0,004

4

0,410

0,006

5

0,406

0,002

6

0,405

0,001

7

0,402

0,002

Trung bình

0,404

0,004

0,001

Hỏi đáp Vật lý

16 tháng 4 2017
Sai số của phép đo khoảng cách giữa hai điểm AB được đánh giá bởi sai số dụng cụ, lấy ∆S = 1mm
Kết quả đo được viết: S = 798 ± 1mm