Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu D sai.
không phải: D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
mà là:
D Lúc xuất phát vận tốc tăng, đến lúc dừng lại vận tốc giảm.
a. Sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối:
Ta tính tổng độ sai số của các giá trị đo lượng thực như sau:
Sai sốĐộ sai số
0 | 200mm |
0 | 200mm |
1 | 199mm |
5 | 200,05mm |
1 | 199,05mm |
Tổng độ sai số = 0 + 0 + 1 + 5 + 1 = 7
Giá trị thực là 550mm, vậy sai số tuyệt đối = |550 - 500| = 100.
Tỷ đối sai số = (7/1000) x 100 = 0.7%.
b. Kết quả phép đo:
Sai số tuyệt đối: 100mmSai số tỷ đối: 0.7%Vậy kết quả phép đo của chiều dài quyển sổ là 550mm với sai số tuyệt đối là 100mm và sai số tỷ đối là 0.7%.
a. Sai số tuyệt đối (MAD) và sai số tỷ đối (MAPE) được tính như sau:
Phép đo thực tế (TTT): 200,1mm, 200mm, 199mm, 200,05mm, 199,05mm
Phép đo lý thuyết (TDT): 200mm, 200mm, 200mm, 200mm, 200mm, 200mm
MAD = |(TTT - TDT)| = |(200,1 - 200), (200 - 200), (199 - 200), (200,05 - 200), (199,05 - 200)| = (0,1), 0, 1, 0, 1, 1 mm
MAPE = |(TTT - TDT)/TTT)|*100 = |(200,1 - 200)/200,1), (200 - 200)/200), (199 - 200)/199), (200,05 - 200)/200,05), (199,05 - 200)/199,05)|*100 = 0,05%, 0%, 0,05%, 0,05%, 0,05%
b. Kết quả phép đo:
Độ lỗi tuyệt đối tối đa: 1,1 mm (từ 0,1 mm tới 1,1 mm)Độ lỗi tỷ đối tối đa: 0,05% (từ 0% tới 0,05%)Vậy độ lỗi tuyệt đối và tỷ đối tối đa của phép đo đo chiều dài quyển sách 5 lần là:
Độ lỗi tuyệt đối tối đa: 1,1 mmĐộ lỗi tỷ đối tối đa: 0,05%Công thức | Chuyển động thẳng đều | Chuyển động thẳng biến đổi đều | Chuyển động rơi tự do | Chuyển động ném ngang |
Vận tốc | \(v=\frac{s}{t}\) | \(v=v_0+at\) | \(v=gt\) | \(v=\sqrt{v_0^2+g^2t^2}\) |
Quãng đường (hoặc tầm bay xa) | \(s=vt\) | \(s=v_0t+\frac{1}{2}at^2\) | \(s=\frac{1}{2}gt^2\) | \(L=v_0\sqrt{\frac{2h}{g}}\) |
Gia tốc | \(a=0\text{ m/s}^2\) | \(a=\frac{v-v_0}{t}\) | \(g\approx9,8\text{ m/s}^2\) | \(g\approx9,8\text{ m/s}^2\) |
Thời gian chuyển động | \(t=\frac{s}{v}\) | \(----\) | \(t=\sqrt{\frac{2h}{g}}\) | \(t=\sqrt{\frac{2h}{g}}\) |
a) Nhờ bạn bấm máy tính kiểm tra nhé.
Giá trị trung bình của l:
\(\overline{l}=\frac{l_1+l_2+..+l_n}{n}=\frac{50+52+51+51+50}{5}=50,8\)
b) Sai số tuyệt đối \(\Delta A_1=\left|\overline{A}-A_1\right|;\Delta A_2=\left|\overline{A}-A_2\right|\)
Khi đó sai số tuyệt đối ở mỗi lần đo là
\(\Delta l_1=\left|\overline{I}-I_1\right|=\left|50,8-50\right|=0,8.\)
Tương tự cho 4 lần đo tiếp theo.
c) Sai số tuyệt đối trung bình
\(\overline{\Delta I}=\frac{\Delta I_1+\Delta I_2+..+\Delta I_5}{5}=...\)
d) Sai số tuyệt đối của phép đo \(\Delta l=\overline{\Delta l}+\Delta l'=\overline{\Delta l}+\frac{1}{2}\)số chia nhỏ nhât = ....
e) Sai số tỉ đối \(\delta l=\frac{\Delta l}{\overline{l}}.100\%\)
n |
t |
∆ti |
∆t’ |
1 |
0,398 |
0,006 |
|
2 |
0,399 |
0,005 |
|
3 |
0,408 |
0,004 |
|
4 |
0,410 |
0,006 |
|
5 |
0,406 |
0,002 |
|
6 |
0,405 |
0,001 |
|
7 |
0,402 |
0,002 |
|
Trung bình |
0,404 |
0,004 |
0,001 |
Câu 5: Dùng một thước chia độ nhỏ nhất đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết quả đo là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sau đây không đúng với số chữ số có nghĩa của phép đo?
A. ℓ = (6,00 ± 0,01) dm. B. ℓ = (0,6 ± 0,001) m.
C. ℓ = (60,0 ± 0,1) cm. D. ℓ = (600 ± 1) mm.
đáp án gì vậy ạ