Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, 4,48g
b, CM(FeSO4)=0,35(M)CM(CuSO4)=0,35(M)��(����4)=0,35(�)��(����4)=0,35(�)
Giải thích các bước giải:
mddCuSO4 = 200 . 1,12 = 224g
→ mCuSO4 = 224 . 10% = 22,4g
→ nCuSO4 = 22,4 : 160 = 0,14mol
nFe = 3,92 : 56 = 0,07 mol
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
nFe < nCuSO4 → Fe phản ứng hết, CuSO4 dư
nCu = nFe = 0,07 mol
→ mCu = 0,07 . 64 = 4,48g
Sau phản ứng thu được dung dịch gồm:
FeSO4: nFeSO4 = nFe = 0,07 mol
CuSO4 dư: nCuSO4 p.ứ = nFe = 0,07 mol → nCuSO4 dư = 0,14 - 0,07 = 0,07 mol
CM(FeSO4)=0,070,2=0,35(M)CM(CuSO4)=0,070,2=0,35(M)
a, 4,48g
b, CM(FeSO4)=0,35(M)CM(CuSO4)=0,35(M)��(����4)=0,35(�)��(����4)=0,35(�)
Giải thích các bước giải:
mddCuSO4 = 200 . 1,12 = 224g
→ mCuSO4 = 224 . 10% = 22,4g
→ nCuSO4 = 22,4 : 160 = 0,14mol
nFe = 3,92 : 56 = 0,07 mol
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
nFe < nCuSO4 → Fe phản ứng hết, CuSO4 dư
nCu = nFe = 0,07 mol
→ mCu = 0,07 . 64 = 4,48g
Sau phản ứng thu được dung dịch gồm:
FeSO4: nFeSO4 = nFe = 0,07 mol
CuSO4 dư: nCuSO4 p.ứ = nFe = 0,07 mol → nCuSO4 dư = 0,14 - 0,07 = 0,07 mol
CM(FeSO4)=0,070,2=0,35(M)CM(CuSO4)=0,070,2=0,35(M)
nSO2=1,12:22,4=0,05(mol)
Cu+2H2SO4đặc nóng-->CuSO4+SO2+2H2O
=>nCu=nSO2=0,05(mol)
=>%Cu=(0,05.64).100:15,75=20,37%
%CuO=100-20,37=...
hết
1.
2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
nCO2=0,14(mol)
nNaOH=0,32(mol)
Vì 0,14.2<0,32 nên sau PƯ NaOH dư 0,04 mol
mNaOH=40.0,04=1,6(g)
Theo PTHH ta có;
nNa2CO3=nCO2=0,14(mol)
mNa2CO3=106.0,14=14,84(g)
2.
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
mdd CuSO4=200.1,12=224(g)
nCuSO4=\(\dfrac{224.10\%}{160}=0,14\left(mol\right)\)
nFe=0,07(mol)
Vì 0,07<0,14 nên sau PƯ CuSO4 dư 0,07 mol
Theo PTHH ta có:
nCu=nFeSO4=nFe=0,07(mol)
mCu=64.0,07=4,48(g)
CM dd FeSO4=\(\dfrac{0,07}{0,2}=0,35M\)
CM dd CuSO4=\(\dfrac{0,07}{0,2}=0,35M\)
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{3,92}{56}=0,07\left(mol\right)\)
\(PTHH:Fe+CuSO_4--->FeSO_4+Cu\downarrow\)
a. Theo PT: \(n_{Cu}=n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,07\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,07.64=4,48\left(g\right)\)
Ta có: \(V_{dd_{FeSO_4}}=V_{dd_{CuSO_4}}=\dfrac{200}{1000}=0,2\left(lít\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{FeSO_4}}=\dfrac{0,07}{0,2}=0,35M\)
Câu 1 :
\(m_{Zn,Fe}=21,6-3=18,6\left(g\right)\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(n_{H2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Đặt mol Zn là x, mol Fe là y
\(\Rightarrow65x+56y=18,6;x+y=0,3\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
\(m_{Zn}=0,2.65=13\left(g\right)\)
\(m_{Fe}=0,1.56=5,6\left(g\right)\)
\(\%_{Zn}=\frac{13}{21,6}.100\%=60,2\%\)
\(\%_{Fe}=\frac{5,6}{21,6}.100\%=26\%\)
Câu 2 :
Ta có :
\(n_{CO2}=\frac{3,136}{22,4}=0,14\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=\frac{12,8}{40}=0,32\left(mol\right)\)
\(PTHH:CO_2+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
______0,14____0,32_________________________
______0,14_____0,28________0,14___________
Nên NaOH dư 0,04 (mol)
\(\rightarrow m_{Na2CO3}=0,14.106=14,84\left(g\right)\)
Câu 3:
\(m_{Dd_{CuSO4}}=200.1,12=224\left(g\right)\)
\(\rightarrow m_{CuSO4}=224.10\%=22,4\left(g\right)\)
\(\rightarrow n_{CuSO4}=\frac{22,4}{160}=0,14\left(mol\right)\)
\(n_{Fe}=\frac{3,92}{56}=0,07\left(mol\right)\)
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
nFe < nCuSO4 → Fe phản ứng hết, CuSO4 dư
\(n_{Cu}=n_{Fe}=0,07\left(mol\right)\)
\(\rightarrow m_{Cu}=0,07.64=4,48\left(g\right)\)
Sau phản ứng thu được dung dịch gồm:
FeSO4: nFeSO4 = nFe = 0,07 mol
CuSO4 dư: nCuSO4 p.ứ = nFe = 0,07 mol
\(\rightarrow n_{CuSO4_{du}}=0,14-0,07=0,07\left(mol\right)\)
\(\rightarrow\%_{Cu}=100-60,2-26=13,8\%\)
\(CM_{FeSO4}=\frac{0,07}{0,2}=0,35\left(M\right)\)
\(CM_{CuSO4}=\frac{0,07}{0,2}=0,35\left(M\right)\)
ZnO + H2SO4 = ZnSO4 + H2O
0.1mol:2.32mol
=> H2SO4 dư theo ZnO
=> khối lượng axits tham gia: 0,1.(2+32+16.4)=9.8g
=> khối lượng muối : mZnSO4=0.1(65+32+16.4)=16.1g
nồng độ mol sau pu: CM=\(\frac{0.1}{0.58}\)=\(\frac{5}{29}\)
mthanh sắt tăng=0,48(g)
=> mkim loại bám vào thanh sắt=0,48(g)
Vì Cu mạnh hơn Ag nên Fe phản ứng với Ag2SO4 trước
Fe + Ag2SO4 --> FeSO4 + 2Ag (1)
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu (2)
nCuSO4=0,04(mol)
nAg2SO4=0,002(mol)
Xét 3 TH :
* TH1 : dd sau phản ứng chỉ có FeSO4
=> CuSO4 ,Ag2SO4 hết
theo (1) : nAg=2nAg2SO4=0,004(mol)
theo (2) : nCu=nCuSO4=0,04(mol)
=> \(\Sigma\)mkim loại sau pư=0,004.108+0,04.64=2,992(g) > 0,48(g)
=> vô lí
* TH2 : dd sau phản ứng có FeSO4, CuSO4
=> Ag2SO4 hết
Giả sử nFe (ban đầu)=x(mol)
Theo (1) : nFe(1)=nAg2SO4=0,002(mol)
=> nFe(2) =(x-0,002) (mol)
nAg=2nAg2SO4=0,004(mol)
Theo (2) : nCu=nFe(2) =(x-0,002)(mol)
mà mthanh sắt tăng =0,48(g)
=> 64.(x-0,002) + 0,004.108 - 56x=0,48
=> x=0,022(mol)
=> nFe(2) =0,02(mol)
Theo (2) : nCuSO4(pư)=nFe(2)=0,02(mol)
=> nCuSO4 (dư)=0,02(mol)
Theo (1,2) : \(\Sigma\)nFeSO4=nFe=0,022(mol)
=> CM dd FeSO4=0,044(M)
CM dd CuSO4 dư =0,04(M)
* TH3 : dd sau phản ứng có : FeSO4 , CuSO4 , Ag2SO4 dư
=> Fe ko phản ứng với CuSO4 => ko có phản ứng (2)
=> m thanh kim loại tăng là mAg
=> nAg=\(\dfrac{0,48}{108}=\dfrac{1}{225}\left(mol\right)\)
Theo (1) : nFeSO4=nAg2SO4=1/2nAg=\(\dfrac{1}{450}\left(mol\right)\)
=> nAg2SO4 dư=0,002-\(\dfrac{1}{450}\)=\(-\dfrac{1}{4500}\left(mol\right)\)
=> vô lí
a) Phương trình phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu b) Số mol của Fe là : 1,96 : 56 = 0,035 (mol) Khối lượng dd CuSO4 là : m ddCuSO4 = 1,12 . 100 = 112 (g) Khối lượng CuSO4 có trong dd là :
mCuSO4 = 10% . 112 = 11,2 (g)
Số mol của CuSO4 là :
11,2 : 160 = 0,07 mol
Fe + CuSO4 ——> FeSO4 + Cu (1)
Theo (1) ta có : nFe = nCuSO4 = 0,07 mol > 0,035 mo
l => số mol của CuSO4 dư
Vậy ta tính theo số mol của Fe.
CM CuSO4 = (0,07 – 0,035/100)*1000 = 0,35 (M)
CM FeSO4 = (0,035/100)*1000 = 0,35 (M)
a) nFe = 7,84/56 = 0,14 mol
mddCuSO4 = 400 . 1,12 = 448 gam
mCuSO4 = (448.10)/100 = 44,8 gam
nCuSO4 = 44,8/160 = 0,28 mol
PTHH: Fe + CuSO4 ------> FeSO4 + Cu
- Theo PTHH: nCu = 0,14 mol
=> mCu = 0,14 . 64 = 8,96 gam
b) các chất trong dd sau phản ứng là \(\begin{matrix}CuSO4dư:0,14mol\\FeSO4:0,14mol\end{matrix}\)
CM CuSO4 = 0,14/ 0,4 = 0,35M
CM FeSO4 = 0,14/ 0,4 = 0,35M
nFe=3,92/56=0,07mol
mddCuSO4=200.1,12=224g
mCuSO4=224.10%=22,4g
nCuSO4=22,4/160=0,14mol
Fe+CuSO4-> Cu+FeSO4
0,07 0,14
TA CÓ 0,07/1 < 0,14/1 => CuSO4 dư
Fe +CuSO4-> Cu+FeSO4
0,07 0,07 0,07 0,07
mCu= 0,07.64=4,48g
b, C(FeSO4)=n/V= 0,07/0,2=0,35M
C(CuSO4) dư = n/V=0,07/0,2=0,35M