K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 4 2022

Câu 16: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:

          A, CO+ Ca(OH) -->  CaCO3 + H2O

          B, CuO + H2 -->  Cu + H2O

          C, CaO + H2O --t°->  Ca(OH)2

          D, 2KMnO4 -->  K2MnO4 + MnO2 + O2

Câu 17: Cặp phản ứng nào là phản ứng phân hủy :

a, 2KClO-->2KCl + 3O2

b, 2Fe + 3Cl2 -t°->2FeCl3

c, 2Fe(OH)-->Fe2O3 + 3H2O

d, C + 2MgO -->2Mg + CO2

             A. a,c          B. b,d           C. a,b               D. c,d

Câu 18: Thành phần của không khí gồm:

A, 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).

B, 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.

C, 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ.

D, 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…).

Câu 19: Người ta thu khí Hiđro bằng phương pháp đẩy không khí – úp ngược bình là do khí hiđro có tính chất sau :

 A. Khó hóa lỏng

B. Tan nhiều trong nước

 C. Nặng hơn không khí

D. Nhẹ hơn không khí

Câu 20: Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:

A. Một hợp chất

B. Một hỗn hợp

C. Một đơn chất

D. Một chất

14 tháng 1 2019

Câu trả lời đúng: C

5 tháng 11

câu c

 

15 tháng 3 2021

đáp án : C

8 tháng 5 2022

d

8 tháng 5 2022

D

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
Câu 8: Dẫn 2,24 l khí H2 qua ống sứ nung nóng đựng 4 gam CuO. Khối lượng Cu thu được là.A. 3,2 g. B. 0,32 g. C. 1,6 g. D. 2,4 g.Câu 9: Thành phần của không khí gồm những khí gì?A. 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác. B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.C. 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác. D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.Câu 10: Dung dich Axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu gì?A. Đỏ. B. Xanh. C. Vàng. D. Không...
Đọc tiếp

Câu 8: Dẫn 2,24 l khí H2 qua ống sứ nung nóng đựng 4 gam CuO. Khối lượng Cu thu được là.
A. 3,2 g. B. 0,32 g. C. 1,6 g. D. 2,4 g.
Câu 9: Thành phần của không khí gồm những khí gì?
A. 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác. B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
C. 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác. D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
Câu 10: Dung dich Axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu gì?
A. Đỏ. B. Xanh. C. Vàng. D. Không đổi màu.
Câu 11. Muối nào sao đây là muối axit.
A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCl2 D. CaSO4
Câu 12. Bazơ nào sau đây tan được trong nước
A. Fe(OH)3 B. Cu(OH)2 C. NaOH D. Al(OH)3
Câu 13. Muối là hợp chất trong thành phần phân tử có:
A. Nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđrôxít (–OH). B. Nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử oxi.
C. Nguyên tử kim loại liên kết với gốc axít. D. Nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử Clo.
Câu 14. Nồng độ % của dung dịch là:
A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch. B. Số gam chất tan có trong 100g dung môi.
C. Số gam chất tan có trong 1lít dung dịch.
D. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà.
Câu 15. Biết độ tan của KCl ở 30oC là 37. Khối lượng nước bay hơi ở 30oC từ 200g dung dịch KCl 20% để
được dung dịch bão hòa là:
A. 52 gam. B. 148 gam. C. 48 gam D. 152 gam
Câu 16. Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro(ở đktc) cần dùng là:
A. 5,04 lít B. 7,56 lít C. 10,08 lít D. 8,2 lít
Câu 17. Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro:
A. Là chất khí B. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước
C. Nặng hơn không khí D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp
Câu 18. Số mol Na2CO3 có trong 100 ml dung dịch 2M là:
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,25 mol D. 0,2 mol
Câu 19. Một hợp chất hữu cơ A có chứa: 54,5%C, 9,1%H còn lại là oxi và MA = 88 đvC. Vậy A là
A. C2H4O2. B. C2H6O. C. C3H6O. D. C4H8O2.
Câu 20. Số gam NaCl trong 50 gam dung dịch NaCl 40% là
A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam

12
12 tháng 5 2021

Câu 8:

Thành phần của không khí gồm những khí gì?

A: 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.

B: 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.

C: 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác.

D: 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Dựa vào kết luận thành phần về không khí trong sgk hóa 8 – trang 96

Giải chi tiết:

Thành phần của không khí gồm: 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác

Đáp án D

12 tháng 5 2021

Câu 10: Dung dich Axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu gì?
A. Đỏ. B. Xanh. C. Vàng. D. Không đổi màu.

18 tháng 11 2021

A

Câu 11: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2                     B. CaO + H2O → Ca(OH)2 C. CaCO3 → CaO +CO2                               D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2 Câu 12: Những ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi A.Sự hô hấp    B.Sự đốt nhiên liệu   C.Dùng trong PƯ hóa hợp  D.sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu Câu 13: Chọn đáp án sai   A.Sự tác dụng của oxi với 1chất là sự oxi hóa B. Lò luyện gang dùng không khí...
Đọc tiếp

Câu 11: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp

A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2                     B. CaO + H2O → Ca(OH)2

C. CaCO3 → CaO +CO2                               D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

Câu 12: Những ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi

A.Sự hô hấp    B.Sự đốt nhiên liệu   C.Dùng trong PƯ hóa hợp 

D.sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu

Câu 13: Chọn đáp án sai   A.Sự tác dụng của oxi với 1chất là sự oxi hóa

B. Lò luyện gang dùng không khí giàu oxi

C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp

D. Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi

Câu 14: Chọn đáp án đúng

A. Oxi là chất duy trì sự sống và sự cháy

B. Oxi được dung làm chất khử

C. PƯ hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất

D. PƯ thế là phản ứng hóa học giữa hợp chất và hợp chất       

Câu 15: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2.

Tính số mol của canxi hiđroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g

A. 0,01 mol           B. 1 mol          C. 0,1 mol        D. 0,001 mol

1
24 tháng 3 2022

Câu 11: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp

A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2                     B. CaO + H2O → Ca(OH)2

C. CaCO3 → CaO +CO2                               D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

Câu 12: Những ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi

A.Sự hô hấp    B.Sự đốt nhiên liệu   C.Dùng trong PƯ hóa hợp 

D.sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu

Câu 13: Chọn đáp án sai   A.Sự tác dụng của oxi với 1chất là sự oxi hóa

B. Lò luyện gang dùng không khí giàu oxi

C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp

D. Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi

Câu 14: Chọn đáp án đúng

A. Oxi là chất duy trì sự sống và sự cháy

B. Oxi được dung làm chất khử

C. PƯ hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất

D. PƯ thế là phản ứng hóa học giữa hợp chất và hợp chất       

Câu 15: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2.

Tính số mol của canxi hiđroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g

A. 0,01 mol           B. 1 mol          C. 0,1 mol        D. 0,001 mol