K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên?

A.{1; 2; 3; 4…..}      B.{0; 1; 2; 3; 4…..}.     C.{0;1; 2; 3; 4}                          D.{1; 2; 3; 4} .

Câu 2. Kết quả của phép tính 3^4:3 bằng:

A. 81.                        B. 4.                                      C. 27.                                    D. 12. 

Câu 3. Các ước của 8 là :

A. 1; 2; 4; 8.              B. 1; 2; 3; 4.                        C. 0; 8; 16; 32.                     D. 1; 2; 4.

Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố?

A. 15.                        B. 39.                                   C. 45.                                   D. 17.

Câu 5. Số liền sau của số –19 là:

A. –20                       B. 20                                      C. 18                                      D. –18

Câu 6. Kết quả của phép tính 28 + (–18) là:

A. 10.                         B. –10.                                  C. 46.                                    D. – 46.

4

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 5: D

Câu 6: A

9 tháng 1

1 A

2 C

3 A

4 D

5 D

6 A

Câu 17. Sắp xếp các số nguyên: theo thứ tự tăng dần là:       Câu 18. Số nguyên đứng liền trước số đối của số 3 là:A. 2     B. -2    C. -4     D. 4    Câu 19. Kết quả phép tính: là:     B. 16                C. -4     D. 4    Câu 20. Số x thỏa mãn là:A. 14    B. -14     C. 6    D. -6Câu 21. Giá trị của hiệu: là:A. 1190    B. -340    C. 340    D. 0Câu 22. Các bội của 4 lớn hơn và nhỏ hơn 12 là:         C. 0;4;8    D. Câu 23. Thực hiện...
Đọc tiếp

Câu 17. Sắp xếp các số nguyên: theo thứ tự tăng dần là:

     

Câu 18. Số nguyên đứng liền trước số đối của số 3 là:

A. 2     B. -2    C. -4     D. 4    

Câu 19. Kết quả phép tính: là:

     B. 16                C. -4     D. 4    

Câu 20. Số x thỏa mãn là:

A. 14    B. -14     C. 6    D. -6

Câu 21. Giá trị của hiệu: là:

A. 1190    B. -340    C. 340    D. 0

Câu 22. Các bội của 4 lớn hơn và nhỏ hơn 12 là:

         C. 0;4;8    D.

Câu 23. Thực hiện phép tính ta được:

1    B. 9    C.- 9    D.

Câu 24. So sánh ba số nguyên: 0 ; 3 và có kết quả là:

              

Câu 25. Trong hình lục giác đều thì:

A. Các góc bằng nhau và bằng 600.    B. Các góc bằng nhau và bằng 900.

C. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ.    D. Các đường chéo chính bằng nhau.

Câu 26. Trong các hình dưới đây, hình  nào là hình thang cân ?




 

    (1)                          (2)                              (3)                            (4)

A. Hình 1    B. Hình 2    C. Hình 3    D.Hì

2
12 tháng 1 2022

-7; -2; 0; 3; 5

1 tháng 8 2023

-7; -2; 0; 3; 5

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = . 

3
10 tháng 9 2017

Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả

Kết quả phép tính 4 phần 5 + 5 phần 6
28 tháng 10 2021

22)C

23)A

28 tháng 10 2021

22 ; C   23; A

1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là:A.1      B.0      C.8/7      D.15/72. Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là:A.3/2      B.-3/2      C.2/3      D.-2/33.Kết quả của phép tính 1/2+3/5 là:A.1      B.11/10      C.4/10      D. 4/74. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 là:A. 4        B. 2/6       C.-7/8       D.1/45. Kết quả của phép tính 8/9 : 16/27 là:A.3/2        B. 2/3      C.1      D.-3/26.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4 A.-43/20      B.43/20      C.13/20      D.-13/207....
Đọc tiếp

1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là:

A.1      B.0      C.8/7      D.15/7

2. Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là:

A.3/2      B.-3/2      C.2/3      D.-2/3

3.Kết quả của phép tính 1/2+3/5 là:

A.1      B.11/10      C.4/10      D. 4/7

4. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 là:

A. 4        B. 2/6       C.-7/8       D.1/4

5. Kết quả của phép tính 8/9 : 16/27 là:

A.3/2        B. 2/3      C.1      D.-3/2

6.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4 

A.-43/20      B.43/20      C.13/20      D.-13/20

7. Tìm x, biết: 1/3+x=5/6

A.3/4      B.-3/4      C.1/2      D.1/6

8. Tìm số hữu ti x, biết: 1/4x:2/5=5/6

A.-4       B.4/3       C.-4/3       D.3/4

9. Đổi hỗn số sau thành phân số: 4 và 2/5

A.8/5       B.22/5      C.6/5     D.2/5 

10. Rút gọn phân số sau về số tối giản: -48/64

A. 3/4      B.4/3      C.-4/3      D.-3/4

(Đề bài dưới là của 3 câu 11,12,13)

Một lớp học có 45 học sinh. Biết rằng, 2/5 số học sinh của lớp thích học toán; 4/9 số học sinh cả lớp thích học học thể dục và 1/3 số học sinh cả lớp thích học Tiếng Anh. Tính hs mỗi loại của lớp?

11.Số học sinh thích học toán là:

A. 18      B.19    C.20     D.21

12. Số học sinh thích học thể dục là:

A. 18      B.19      C.20      D.21

13.Số học sinh thích học Tiếng Anh là:

A.14      B.15      C.16      D.17

(Đề bài dưới là của câu 14,15)

Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 9m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài?

14.Chiều rộng của hình chữ nhật là:

A.4 m      B.5 m      C.6 m      D.7 m

15. Diện tích của hình chữ nhật là:

A.36 m2      B.45 m2     C.63 m2      D.54 m2

16.2/3 quả cam nặng 150g. Hỏi quả cam bao nhiêu gam?

A.100g     B.200g      C.225g      D.250g

 

 

2
27 tháng 2 2022

1A

2B

3B

4D

5A

...dài quá, em tách ra dùm a =')

7 tháng 4 2022
Chữ số thích hợp vào chỗ chấm để chấm chấm 6/3 = 48/72 a 12 b 7 c 9 d 8
24 tháng 1 2016

 CAU 1 LA D

.........2 LA A

.........3 la B

..........4 LA B

24 tháng 1 2016

Câu 1: D

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: B

Câu 1: C

Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 4: D

30 tháng 12 2021

c2:D

30 tháng 12 2021

1b

2d 

xin lỗi bn nhé , câu 3mk chưa làm đc

Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16  m) 12 11 5 .7 5 .10  n) 10 10 2 .43 2 .85  Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:    2 A 150 30: 6 2 .5;      2 B 150 30 : 6 2 .5;      2 C 150 30: 6 2 .5;    ...
Đọc tiếp

Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16  m) 12 11 5 .7 5 .10  n) 10 10 2 .43 2 .85  Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:    2 A 150 30: 6 2 .5;      2 B 150 30 : 6 2 .5;      2 C 150 30: 6 2 .5;      2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25   3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4   g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x  c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x   g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599

8
7 tháng 10 2021

thu gọn 7^3*7^5

16 tháng 8 2023

cặk cặk