Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
BTKL: mD + mNaHCO3 = mCO2 + mE
mD + 179,88 = 44.0,2 + 492 => mD = 320,92
BTKL: mMg + mddHCl = mH2 + mD
=> 24 . 0,4 + mddHCl = 2 . 0,4 + 320,92 => mddHCl = 312,12
=> C%HCl = 11,69%
Câu 1: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?
A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgO C. CO2, CaO, ZnO D. MgO, CaO, NO
Câu 2 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?
A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.C. Na2O, BaO, N2O, FeO. D. SO3, CO2, BaO, CaO.
Câu 3 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?
A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO
Câu 4 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?
A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4
Câu 5 : Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg
Câu 6 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?
A. Cu(OH)2 không tan
B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.
C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra
D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.
Câu 7 : Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội
A. Cu B. Al C. Mg D. Zn
Câu 8 : Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?
A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh
B. Tác dụng với axit
C. Tác dụng với dung dịch oxit axit
D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ
Câu 9 : Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là
A. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4 C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2
Câu 10 : Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là
A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4Cl
Câu 11 : Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là
A. KCl, NH4Cl, và Ca(H2PO4)2
B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2
C. K24, 4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2
D. KNO3, KCl, NH4H24 và K2SO4.
Câu 12 : Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 13: CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2C. CaO D. dung dịch HCl
Câu 14 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Al và H2SO4 loãng
B. NaOH và dung dịch HCl
C. Na2SO4 và dung dịch HCl
D. Na2SO3 và dung dịch HCl
Câu 15 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2 ?
A. Al và H2SO4 loãng
B. Al và H2SO4 đặc nóng
C. Cu và dung dịch HCl
D. Fe và dung dịch CuSO4
Câu 16 : Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ?
A. CaO, CuO B. CO, Na2O C. CO2, SO2 D. P2O5, MgO
Câu 17: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?
A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4
Câu 18 : Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
A. hóa hợp B. trao đổi. C. thế D. phân hủy
Câu 19 : Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:
A. Na2O + NaOH B. Cu + HCl C. P2O5 + H2SO4 loãng D. Cu + H2SO4 đặc, nóng
Câu 20: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Zn, CO2, NaOH B. Zn, Cu, CaO C. Zn, H2O, SO3 D. Zn, NaOH, Na2O
Câu 21 : Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:
A. Nước biển. B. Nước mưa.C. Nước sông. D. Nước giếng.
Câu 22: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:
A. H2 và O2. B. H2 và Cl2.C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HCl
Câu 23 : Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:
A. (NH4)2SO4 B.Ca(H2PO4)2 C. NaCl D.KNO3
Câu 24: Dãy oxit nào dưới đây khi hòa tan trong nước thu được dung dịch axit?
A. BaO, SO2, CO2, SO3
B. P2O5, SO3, N2O5, CO2
C. CO, SO2, CuO, Cl2O7
D. NO, Al2O3, P2O5, SO2
Câu 25: Cho dãy bazơ sau: KOH, NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy không bị nhiệt phân hủy là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 26 : Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Na2CO3 là
A. H2SO4, NaOH và KNO3
B. HCl, KOH và SO2
C. H2SO4, Ca(OH)2 và MgCl2
D. NaOH, SO2 và KNO3
Câu 27: Chỉ dùng dung dịch HCl có thể phân biệt được các dung dịch:
A. KOH, KHCO3, Na2CO3
B. KOH, NaOH, AgNO3
C. Na2SO4, Na2SO3, NaNO3
D. KOH, Na2CO3, AgNO3
Câu 28 : Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?
A. CuO, FeO, CO2
B. CuO, P2O5, FeO
C. CuO, SO2, BaO
D. CuO, BaO, Fe2O3
Nguyễn Thị Kiều, Cẩm Vân Nguyễn Thị, Cù Văn Thái, Nguyễn Công Minh, Thiên Thảo, Vũ Đăng Dương, Đặng Anh Huy 20141919, Nguyễn Thị Thu, Trịnh Thị Kỳ Duyên, 20140248 Trần Tuấn Anh, buithianhtho, Khách, Linh, Hùng Nguyễn, Huyền, Phạm Hoàng Lê Nguyên, trần đức anh, tth, Băng Băng 2k6, Trần Hữu Tuyển, Phùng Hà Châu, Quang Nhân, Hoàng Tuấn Đăng, Nguyễn Trần Thành Đạt, Nguyễn Thị Minh Thương , Nguyễn Anh Thư,...
Câu 1: Không nên dung dụng cụ bằng nhôm để đựng:
A. Dung dịch rượu
B. Dấm ăn
C. Nước cất
D. Dung dịch nước vôi trong
E. dung dịch magie clorua
Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ?
A. Ba, Na2O, Ca, K2O
B. K, Na, BaCO3, CaO
C. Ba, Na2O, Ca, K2O
D. K, Na, BaO, CaSO3
E. Na, Ba, MgO, K2O
Câu 3: Trong quá trình sản xuất gang thép có nhiều khí thải CO2 và SO2 ảnh hưởng xấu đến môi trường. Dùng dung dịch nào sau đây để hấp thụ các khí trên.
A. Ca(OH)2
B. BaCl2
C. NaOH
D. NaHCO3
E.CaCl2
Câu 4: Để khử độ chua của đất người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?
A. Mg(NO3)2
B. H3PO4
C. Cu(OH)2
D. Ca(OH)2
E. CaO
Câu 5: Hòa tan hết 50 gam CuSO4.5H2O vào 450 gam nước, nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 25%
B. 16%
C. 11,1%
D. 7,1%
E. 6,4%
Câu 6: Hòa tan 4,6 gam Na vào 95,6 gam nước nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 8%
B. 4,8%
C. 4,6%
D. 8,4%
Câu 7: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. CO2, SO2, CO, Zn
B. CO2, SO2, Cu, Zn
C. CO2, SO2, Al, Zn
D. CO2, SO2, SO3, Zn
Câu 10: Để nhận biết các dung dịch Ca(OH)2, KOH, KNO3 người ta sử dụng:
A. Quì tím và kim loại Al
B. Dung dịch phenolphtalein và CO2
C. Quì tím và dung dịch MgCl2
D. Dung dịch phenolphtalein và CuCl2
E. Quì tím và dung dịch Na2CO3
Câu 11:Cho 11,2 gam sắt cào dung dịch H2SO4 dư. Nhận xét nào sau đây là đúng.
A. Có 2,24 lít H2 sinh ra ở đktc
B. Có 4,48 lít H2 sinh ra ở đktc
C. Có 0,1 mol H2SO4 đã phản ứng
D. Có 0,4 mol H2SO4 đã phản ứng
E. Có 0,2 mol H2SO4 đã phản ứng
Câu 12: Dung dung dịch nào sau đây để thu được kim loại đồng từ hỗn hợp đồng, nhôm và nhôm oxit?
A. CuCl2
B. ZnCl2
C. HCl
D. KOH
E. KCl
Câu 13: Điện phân hoàn toàn 5 lít dung dịch NaCl 2M có màng ngăn xốp sau phản ứng người ta thu được( Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%)
A. 320 gam NaOH
B. 200 gam NaOH
C. 400 gam NaOH
D. 224 lít H2 ( đktc)
E. 112 lít khí Cl2 ( đktc)
Câu 18: Phương pháp nào sau đây cso thể làm sachk vết dầu ăn dính vào quần áo?
A. Giặt bằng nước
B. Tẩy bằng dung dịch NaCl
C. Tẩy bằng xăng
D. Giặt bằng xà phòng
Cau 20: Nhận xét nào sau đây là đúng về khí hiđrô?
A. Hiđrô có phân tử khối nhỏ nhất trong các khí đã biết
B. Khí hiđrô phản ứng với khí clo tạo khí HClO
C. Khí hiđrô tác dụng được với MgO nung nóng
D. Khí hiđrô nặng hơn không khí
E. Khí hiđrô tác dụng được vưới CuO nung nóng
( đang bận làm được chừng này thôi)