K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
Bảng xếp hạng
Tất cả
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Tiếng anh
Lịch sử
Địa lý
Tin học
Công nghệ
Giáo dục công dân
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tiếng anh thí điểm
Lịch sử và Địa lý
Thể dục
Khoa học
Tự nhiên và xã hội
Đạo đức
Thủ công
Quốc phòng an ninh
Tiếng việt
Khoa học tự nhiên
- Tuần
- Tháng
- Năm
-
DHĐỗ Hoàn VIP60 GP
-
50 GP
-
41 GP
-
26 GP
-
119 GP
-
VN18 GP
-
14 GP
-
N12 GP
-
H10 GP
-
8 GP
Câu 1: Hoàn tất các câu sau với much, many, a lot / lots
Ex: She doesn't have many friends.
1. My father never drinks __much__ coffee for breakfast.
2. I don't have __much__ time to read.
3. Her new school has __a lot__ of students.
4. There are __lots__ of orange juice in the jar.
5.This hotel doesn't have _many___ rooms.
6. He has _a lot___of money in his pocket.
7. You make too _many___mistakes in spelling.
8. She drinks __a lot __ of tea.
9. Mary is lazy. She doesn't do ___much_work.
10. I don't have __much__ money, so I can't buy _many___ things.
1.lots 2.many 3.a lot of 4.a lot of 5.many 6.a lot of 7.many 8.a lot of 9.many 10.many / many