Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn giải:
- Tự tôn, tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang, bất khuất.
Hướng dẫn giải:
- tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,tự cao, ngay thẳng, chính trực, ngay thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm.
học giỏi nha
Từ ghép có nghĩa tổng hợp: nóng bỏng, nóng nực, lạnh buốt, lạnh giá.
Từ ghép có nghĩa phân loại: nóng ran, nóng nảy, lạnh ngắt.
phân loại :nóng bỏng ,nóng ran,lạnh buốt,lạnh ngắt
tổng hợp:nóng nực ,lạnh giá * nghĩ thế thui :))))))))))
ht ~
tuừ đòng nghĩa với chậm là muộn
từ đồng nghĩa với lễ độ là lễ phép
Đồng nghĩa: Đối tác
Chiều nay tôi sẽ cùng chủ tịch đến gặp đối tác.
Trái nghĩa: Kẻ thù
Khi cãi nhau, bạn cần định hướng để sau đó bạn không những không có kẻ thù mà còn có thêm một người bạn.
@Nghệ Mạt
#cua
đồng nghĩa: bạn hữu. câu: Bạn hữu đồng nghĩa với bạn bè.
trái nghĩa: thù địch câu: Thù địch trái nghĩa với bạn bè.
Chính trực, hiên ngang, bất khuất, ngay thẳng.
@Cỏ
#Forever
Các từ đồng nghĩa với từ tự trọng là: ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm.
Từ ghép có nghĩa tổng hợp: nóng bỏng, nóng nực, lạnh buốt, lạnh giá.
Từ ghép có nghĩa phân loại: nóng ran, nóng nảy, lạnh ngắt.
(Anh học lớp 7 rồi nên câu này chưa chắc đúng nha, nếu sai thì bỏ qua nha em)
Từ láy có sự giảm nghĩa: nhấp nhô, xôm xốp, lành lạnh, nho nhỏ, trăng trắng
Từ láy có sự tăng nghĩa: sát sàn sạt, sạch sành sanh
mk ko chắc câu trả lời của mình đúng ko nữa
Từ đồng nghĩa với từ ghẻ lạnh là từ hắt hủi
Từ hắt hủi ...
Ok
Hok giỏi nha