Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 18: Kiểu khí hậu phân bố rộng nhất ở Bắc Mĩ là?
A. Hàn đới.
B. Ôn đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Nhiệt đới.
Câu 19: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?
A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.
B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.
C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.
Câu 20 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với?
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 21 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên?
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Các dải siêu đô thị.
C. Các vùng công nghệ cao.
D. Các khu ổ chuột.
Câu 22 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
Câu 18: Kiểu khí hậu phân bố rộng nhất ở Bắc Mĩ là?
A. Hàn đới.
B. Ôn đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Nhiệt đới.
Câu 19: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?
A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.
B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.
C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.
Câu 20 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với?
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 21 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên?
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Các dải siêu đô thị.
C. Các vùng công nghệ cao.
D. Các khu ổ chuột.
Câu 22 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *
25 điểm
A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.
B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.
C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.
Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *
25 điểm
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *
25 điểm
A. Dày đặc hơn.
B. Thưa thớt hơn.
C. Quy mô lớn hơn.
D. Quy mô nhỏ hơn
Câu 12 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên? *
25 điểm
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Các dải siêu đô thị.
C. Các vùng công nghệ cao.
D. Các khu ổ chuột.
Câu 13 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: *
25 điểm
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
Câu 14 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào? *
25 điểm
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến.
Câu 9: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là? *
25 điểm
A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.
B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.
C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.
Câu 10 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với? *
25 điểm
A. Di dân tự do.
B. Công nghiệp hóa.
C. Chiến tranh.
D. Thiên tai.
Câu 11 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ: *
25 điểm
A. Dày đặc hơn.
B. Thưa thớt hơn.
C. Quy mô lớn hơn.
D. Quy mô nhỏ hơn
Câu 12 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên? *
25 điểm
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Các dải siêu đô thị.
C. Các vùng công nghệ cao.
D. Các khu ổ chuột.
Câu 13 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: *
25 điểm
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
Câu 14 : Nền nông nghiệp Bắc Mĩ không có hạn chế nào? *
25 điểm
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học và thuốc trừ sâu.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiên tiến.
Câu 51. Bán hoang mạc ôn đới phát triển ở khu vực nào ở khu vực Trung và Nam Mỹ?
A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni. B. Miền núi An-đét.
C. Quần đảo Ăng-ti. D. Eo đất phía tây Trung Mĩ.
Câu 52. Sự thay đổi của thiên nhiên Trung và Nam Mỹ không phải do yếu tố nào sau đây?
A. Địa hình. B. Vĩ độ. C. Khí hậu. D. Con người.
Câu 53. Kiểu rừng phát triển ở eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăng-ti là:
A. Xích đạo. B. Cận xích đạo. C. Rừng rậm nhiệt đới. D. Rừng ôn đới.
Câu 54. Người E-xki-mô sinh sống bằng nghề:
A. Săn thú, bắt cá. B. Khai thác khoáng sản. C. Chăn nuôi. D. Trồng trọt.
Câu 55. Cho biết kênh đào Pa-na-ma nối liền các đại dương nào?
A. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương.
Câu 56. Miền núi Cooc- đi-e có độ cao trung bình là:
A. 4000m. B. 5000m. C. 3000m - 5000m. D. 3000m - 4000m.
Câu 57. Cây lương thực chính được trồng phổ biến ở Bắc Mỹ là:
A. Lúa gạo. B. Ngô. C. Lúa mì. D. Đậu tương.
Câu 58. Miền núi già A-pa-lat có nhiều tài nguyên khoáng sản gì?
A. Dầu mỏ, khí đốt. B. Than, Sắt. C. Đồng, Vàng. D. Uranium, Niken.
Câu 59. Thảo nguyên Pam – pa ở lục địa Nam Mỹ là môi trường đặc trưng cho khí hậu:
A. Cận nhiệt đới hải dương. B. Ôn đới lục địa.
C. Ôn đới hải dương. D. Cận xích đạo.
Câu 60. Thành phần dân cư chủ yếu của Châu Mỹ là :
A. Nê – grô - ít. B. Môn – gô – lô - ít. C. Ơ – rô – pê – ô - it. D. Người lai
Quan sát lược đồ, cho biết: Khu vực tập trung đông dân cư ở Bắc Mĩ là *
A.phía Nam Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương.
B.Ven vịnh Mê-hi-cô
C,phía nam Hoa Kì và duyên hải Thái Bình Dương
D.phía bắc Ca-na-da và bán đảo A-lax-ca
Quan sát lược đồ, cho biết: Từ bắc xuống nam ở Nam Mĩ lần lượt là các đồng bằng *
A.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa
B.Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn, Ô-ri-nô-cô.
C.Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa, La-pla-ta.
D.La-pla-ta, Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa
Quan sát lược đồ, cho biết: từ Đông sang Tây ở Nam Mĩ là các dạng địa hình nào? *
A.Núi, đồng bằng, sơn nguyên.
B.Đồng bằng, núi, sơn nguyên.
C.Sơn nguyên, đồng bằng, núi.
D.Núi, sơn nguyên, đồng bằng.
Quan sát lược đồ, cho biết: Kênh đào Pa-na-ma nối liền 2 đại dương nào? *
A.Thái Bình Dương với Đại Tây Dương
B.Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương.
C.Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương
D.Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương
Quan sát lược đồ, cho biết: Cảnh quan chủ yếu ở đồng bằng A-ma-dôn là *
A.Rừng nhiệt đới ẩm
B.Thảo nguyên
C.Xa van, rừng thưa và xa-van
D.Hoang mạc và bán hoang mạc
Quan sát lược đồ, cho biết: nằm dọc theo chí tuyến Nam, Nam Mĩ có các kiểu khí hậu *
A.Xích đạo, núi cao
B.Cận nhiệt địa trung hải, cận nhiệt đới lục địa, cận nhiệt đới hải dương
C.Nhiệt đới khô, nhiệt đới ẩm, núi cao
D.Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa
C.rìa phía tây bán đảo xcan-đi-na-vi và tây âu