Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Jay Gray -> Ta có:
+ Kay Day (Cay đấy :))
+ May Bay (Máy Bay)
+ Tay Hay (Tay Hay)
Jay Gray -> Ta có:
Way Tay (Quay Tay)
Say Vay (Say Vậy)
Fay Cay (Phê Cầy)
:))
- Adina
- Amy
- Barbara
- Belinda
- Bridget
- Brittany
- Candice
- Emily
- Emma
- Madison
- Anna
- Abigail
- Olivia
- Isabella
- Hannah
- Samantha
- Ava
- Ashley
- Sophia
- Elizabeth
- Alexis
- Grace
- Sarah
- Alyssa
- Mia
- Natalie
- Chloe
- Brianna
- Lauren
- Ella
- Taylor
- Kayla
- Hailey
- Jessica
- Victoria
- Jasmine
- Sydney
- Julia
- Destiny
- Morgan
- Kaitlyn
- Savannah
- Katherine
- Alexandra
- Rachel
- Lily
- Megan
- Kaylee
- Jennifer
- Angelina
- Makayla
- Allison
- Brooke
- Maria
- Trinity
- Lillian
- Mackenzie
- Faith
- Sofia
- Riley
- Haley
- Gabrielle
- Nicole
- Kylie
- Katelyn
- Zoe
- Paige
- Gabriella
- Jenna
- Kimberly
- Stephanie
- Alexa
- Avery
- Andrea
- Leah
- Madeline
- Nevaeh
- Evelyn
- Maya
- Mary
- Michelle
- Jada
- Sara
- Audrey
- Brooklyn
- Vanessa
- Amanda
- Ariana
- Rebecca
- Caroline
- Amelia
- Mariah
- Jordan (f)
- Jocelyn
- Arianna
- Isabel
- Marissa
- Autumn
- Melanie
- Aaliyah
Thêm những tên tiếng anh với những ý nghĩa được nhiều người mong muốn nhất
Tên đẹp cho nữ với ý nghĩa là Tình yêu(love)
- Darlene
- Kalila
- Milada
- Grania
- Kennocha
- Amia
- Cheryl
- Cher
- Aphrodite
- Theophilia
- Cara
- Vida
- Carina
- Amada
- Amor
Tên tiếng anh đẹp cho nữ với ý nghĩa là hạnh phúc (Happy)
- Caroline
- Felicity
- Carolina
- Luana
- Allegra
- Halona
- Joy
- Trixie
- Beatrix
Tên tiếng anh dành cho nữ với ý nghĩa là đẹp(beautiful)
- Jamille
- Kenna
- Lana
- Naveen
- Belinda
- Jolie
- Elle
- Lily
- Mabel
Tên tiếng anh dành cho nữ với ý nghĩa cao quý(noble)
- Adalia
- Alisia
- Elsie
- Ethel
- Mona
- Patricia
- Abrianna
- Adella
- Adette
- Alonsa
Tên tiếng anh dành cho nữ với ý nghĩa mạnh mẽ(Strong)
- Brianna
- Bridget
- Birkita
- Karla
- Nina
- Chriselda
- Gitta
- Allona
- Isa
- Valeria
- Brita
Tên tiếng anh với ý nghĩa là phép lạ, diệu kỳ(miracle)
- Karishma
- Alazne
- Karamat
- Daniella
các bạn thấy 2 cái tên mình chọn có được ko ?
Mavis : chim họa mi
Sakusa : hoa anh đào
- cycling
/ˈsaɪklɪŋ/
môn đạp xe
- 2. gymnass
/dʒɪmˈnæstɪks/
môn thể dục dụng cụ
- 3. tennis
/ˈtenɪs/
môn quần vợt
- 4. running
/ˈrʌnɪŋ/
môn chạy bộ
- 5. swimming
/ˈswɪmɪŋ/
môn bơi lội
- 6. riding
/ˈraɪdɪŋ/
môn cưỡi ngựa
- 7. volleyball
/ˈvɒlibɔːl/
môn bóng chuyền
- 8. football / soccer
môn bóng đá
- 9. basketball
/ˈbɑːskɪtbɔːl/
môn bóng rổ
- 10. table tennis / ping-pong
môn bóng bàn
- 11. baseball
/ˈbeɪsbɔːl/
môn bóng chày
- 12. golf
/ɡɑːlf/
môn đánh golf
- 13.skateboarding
/ˈskeɪtbɔːdɪŋ/
môn trượt ván
- 14.windsurfing
/ˈwɪndsɜːfɪŋ/
môn lướt ván buồm
- 15. scuba diving
môn lặn (có bình dưỡng khí)
aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
American football: bóng bầu dục
archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
athles [æθ’les]: điền kinh
badminton [‘bædmintən]: cầu lông
baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
climbing [‘klaimiη]: leo núi
cricket [‘krikit]: crikê
cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
diving [‘daiviη]: lặn
fishing [‘fi∫iη]: câu cá
football [‘futbɔ:l]: bóng đá
. Trong tiếng Anh, từ “five” có nghĩa là số 5, hãy bỏ đi hai chữ cái trong từ “five” để biến từ này thành số 4.?
Tl:
Bỏ 2 chữ cái F và E trong từ FIVE, chúng ta còn lại hai chữ cái IV, chính là số 4 trong số La Mã.
bỏ hai chữ F và E ta được chữ IV
Trong chữ số Lam Mã ,IV chỉ số 4
nha
Một số từ kết thúc bằng "t":
- Cat
- Night
- Sit (down)
- Street
- Breakfast
- Eat
- Sport
- Start
- Left
- Restaurant
- Right
- Market
- Quiet
- Accident
- Correct
- Difficult
- Fast
- Past
- Fat
- Foot
- Light
- Hot
Đáp án của mik :
~ Jay Park ~
Jay Gray
Ok bạn