K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 5 2019

Dark Gray

#Study well

2 tháng 5 2019

MAGIC GRAY

HOK TỐT

MAGICPENCIL MONG K 

30 tháng 4 2019

Jay Gray -> Ta có:

+ Kay Day (Cay đấy :))

+ May Bay (Máy Bay)

+ Tay Hay (Tay Hay) 

30 tháng 4 2019

Jay Gray -> Ta có:

Way Tay (Quay Tay)

Say Vay (Say Vậy)

Fay Cay (Phê Cầy)

:))

10 tháng 5 2019

Lém lỉnh 

10 tháng 5 2019

#)Trả lời :

     @$#Ranga_Ganga%^$

   Giờ sau bn k nên đăng kèm câu hỏi liên quan nhé, k sẽ bị tình vô câu hỏi linh tinh đấy :V

         #~Will~be~Pens~#

ai biết nhà bạn thế lào mà tả?

18 tháng 9 2019

Tả nhà bạn cũng được

25 tháng 11 2016
  1. Adina
  2. Amy
  3. Barbara
  4. Belinda
  5. Bridget
  6. Brittany
  7. Candice
  8. Emily
  9. Emma
  10. Madison
  11. Anna
  12. Abigail
  13. Olivia
  14. Isabella
  15. Hannah
  16. Samantha
  17. Ava
  18. Ashley
  19. Sophia
  20. Elizabeth
  21. Alexis
  22. Grace
  23. Sarah
  24. Alyssa
  25. Mia
  26. Natalie
  27. Chloe
  28. Brianna
  29. Lauren
  30. Ella
  31. Taylor
  32. Kayla
  33. Hailey
  34. Jessica
  35. Victoria
  36. Jasmine
  37. Sydney
  38. Julia
  39. Destiny
  40. Morgan
  41. Kaitlyn
  42. Savannah
  43. Katherine
  44. Alexandra
  45. Rachel
  46. Lily
  47. Megan
  48. Kaylee
  49. Jennifer
  50. Angelina
  51. Makayla
  52. Allison
  53. Brooke
  54. Maria
  55. Trinity
  56. Lillian
  57. Mackenzie
  58. Faith
  59. Sofia
  60. Riley
  61. Haley
  62. Gabrielle
  63. Nicole
  64. Kylie
  65. Katelyn
  66. Zoe
  67. Paige
  68. Gabriella
  69. Jenna
  70. Kimberly
  71. Stephanie
  72. Alexa
  73. Avery
  74. Andrea
  75. Leah
  76. Madeline
  77. Nevaeh
  78. Evelyn
  79. Maya
  80. Mary
  81. Michelle
  82. Jada
  83. Sara
  84. Audrey
  85. Brooklyn
  86. Vanessa
  87. Amanda
  88. Ariana
  89. Rebecca
  90. Caroline
  91. Amelia
  92. Mariah
  93. Jordan (f)
  94. Jocelyn
  95. Arianna
  96. Isabel
  97. Marissa
  98. Autumn
  99. Melanie
  100. Aaliyah
Top 100 tên tiếng anh hay nhất dành cho nữ ý nghĩa


Thêm những tên tiếng anh với những ý nghĩa được nhiều người mong muốn nhất

Tên đẹp cho nữ với ý nghĩa là Tình yêu(love)

  • Darlene
  • Kalila
  • Milada
  • Grania
  • Kennocha
  • Amia
  • Cheryl
  • Cher
  • Aphrodite
  • Theophilia
  • Cara
  • Vida
  • Carina
  • Amada
  • Amor

Tên tiếng anh đẹp cho nữ với ý nghĩa là hạnh phúc (Happy)

  • Caroline
  • Felicity
  • Carolina
  • Luana
  • Allegra
  • Halona
  • Joy
  • Trixie
  • Beatrix

Tên tiếng anh dành cho nữ với ý nghĩa là đẹp(beautiful)

  • Jamille
  • Kenna
  • Lana
  • Naveen
  • Belinda
  • Jolie
  • Elle
  • Lily
  • Mabel

Tên tiếng anh dành cho nữ với ý nghĩa cao quý(noble)

  • Adalia
  • Alisia
  • Elsie
  • Ethel
  • Mona
  • Patricia
  • Abrianna
  • Adella
  • Adette
  • Alonsa



Tên tiếng anh dành cho nữ với ý nghĩa mạnh mẽ(Strong)

  • Brianna
  • Bridget
  • Birkita
  • Karla
  • Nina
  • Chriselda
  • Gitta
  • Allona
  • Isa
  • Valeria
  • Brita

Tên tiếng anh với ý nghĩa là phép lạ, diệu kỳ(miracle)

  • Karishma
  • Alazne
  • Karamat
  • Daniella
25 tháng 11 2016

các bạn thấy 2 cái tên mình chọn có được ko ?

Mavis : chim họa mi

Sakusa : hoa anh đào

hahahahahaha

3 tháng 7 2018
  • cycling

    /ˈsaɪklɪŋ/ 

    môn đạp xe

  • 2. gymnass

    /dʒɪmˈnæstɪks/ 

    môn thể dục dụng cụ

  • 3. tennis

    /ˈtenɪs/ 

    môn quần vợt

  • 4. running

    /ˈrʌnɪŋ/ 

    môn chạy bộ

  • 5. swimming

    /ˈswɪmɪŋ/ 

    môn bơi lội

  • 6. riding

    /ˈraɪdɪŋ/ 

    môn cưỡi ngựa

  • 7. volleyball

    /ˈvɒlibɔːl/ 

    môn bóng chuyền

  • 8. football / soccer

    môn bóng đá

  • 9. basketball

    /ˈbɑːskɪtbɔːl/ 

    môn bóng rổ

  • 10. table tennis / ping-pong

    môn bóng bàn

  • 11. baseball

    /ˈbeɪsbɔːl/ 

    môn bóng chày

  • 12. golf

    /ɡɑːlf/ 

    môn đánh golf

  • 13.skateboarding

    /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ 

    môn trượt ván

  • 14.windsurfing

    /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ 

    môn lướt ván buồm

  • 15. scuba diving

    môn lặn (có bình dưỡng khí)

3 tháng 7 2018

aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu

American football: bóng bầu dục

archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung

athles [æθ’les]: điền kinh

badminton [‘bædmintən]: cầu lông

baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày

basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ

beach volleyball: bóng chuyền bãi biển

bowls [boul]: trò ném bóng gỗ

boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc

canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô

climbing [‘klaimiη]: leo núi

cricket [‘krikit]: crikê

cycling [‘saikliη]: đua xe đạp

darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu

diving [‘daiviη]: lặn

fishing [‘fi∫iη]: câu cá

football [‘futbɔ:l]: bóng đá

5 tháng 5 2018

. Trong tiếng Anh, từ “five” có nghĩa là số 5, hãy bỏ đi hai chữ cái trong từ “five” để biến từ này thành số 4.?

Tl:

Bỏ 2 chữ cái F và E trong từ FIVE, chúng ta còn lại hai chữ cái IV, chính là số 4 trong số La Mã.

5 tháng 5 2018

bỏ hai chữ F và E ta được chữ IV

Trong chữ số Lam Mã ,IV chỉ số 4 

nha 

18 tháng 12 2017

Một số từ kết thúc bằng "t":

- Cat

- Night

- Sit (down)

- Street

- Breakfast

- Eat

- Sport

- Start

- Left

- Restaurant

- Right

- Market

- Quiet 

- Accident

- Correct

- Difficult

- Fast

- Past

- Fat

- Foot

- Light

- Hot

18 tháng 12 2017

not

no

watch