K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I asked some classmate about their hobbies and I got some interesting result. Everybody likes watching TV, and they watch it every day. The three boys, Nam, Son, Binh don't love swimming, but the two girls, Ly and Hue, go swimming three times a week. Most of them enjoy playing badminton. Nam, Son, Hue play badminton every day, and Ly plays the sport four times a week. Only Binh doesn't like badminton; he never plays it

Cậu xem coi có đúng hông

3 tháng 9 2016

1:likes                                                                      7:plays                                             2:watch                                                                8:doesn't like                                                 3:don't love                                                          9:plays                                                          4:go                                                                                                                                                5:enjoy                                                                                                                                          6:play                                                                                                                  

11 tháng 11 2021

mình còn ko bít

1.Vocabulary.

Ex1: Match the correct verbs with the words or phrases. Some words/ phrases may be used with more than one verb.

1.     i,d,e

2.     g

3.     b,c,j

4.     f,h

5.     c

6.     a

Ex2: Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below.

1.     Swimming, swim

2.     Listen, listening to music

3.     Plant, gardening

4.     Catch, fishing

5.     Painting, paints

Ex3: Do you know what a key word....

Look out! ( Page 12)

Hobby

Keywords

Listening to music

Melody, songs, headphones, noise.....

gardening

Trees, flowers, gaarden.

fishing

Lake, pond, catch, fish..

painting

Creative,colours,artist..

swimming

Pool, fun, keep fit, swim....

 

Ex4: The keys to my hobby!

E.g:

A: water, grow, flowers, vegetables

B: Is it gardening?

A: Yes, it is.

 

 

2. Pronunciation: / ə / and / ɜ :/

Ex5: Listen and tick the words you aear. Repeat the words.

    bird-watching

√ answer

√   away

√ neighbour

 √ burn

   singer

 √  hurt

√ heard

 √  Birth

√ common

 

Ex6: Listen again and put the words in the correct column.

 

 

away

 answer

neighbour

common

burn

birth

hurt

heard

 

Ex 7: Listen to the sentences and tick / ə / or / ɜ :/. Practise the sentences.

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

16 tháng 8 2016

co phai la tt vnen ko 

17 tháng 9 2016

mk hok chương trình bt bn ơi

xl hén

17 tháng 9 2016

Mình học my hobby chứ đâu có bài này

1 tháng 10 2019

Em có thể chép rồi up lên hoặc chụp ảnh được không?

1 tháng 10 2019

Task 2. In pairs, take turns describing the people above. Your partner guesses which picture you are talking about. Then, discuss how you can help the people in these situations.

(Làm theo cặp, lần lượt miêu tả người ở trên. Bạn của bạn đoán bức hình bạn đang nói đến là gì? Sau đó, thảo luận cách mà bạn có thể giúp mọi người trong những tình huống này.)

Đáp án:

1. disabled people

A: These people don’t have the ability of doing activity. Some people can’t play sport, or even move their legs or hands. Provide education...

Help: Guide them to do exercise within their ability. Take them cross the road...

Tạm dịch:

. người khuyết tật

A: Những người này không có khả năng hoạt động. Vài người không thể chơi thể thao thậm chí không thể cử động chân tay. Hãy cho họ đi học...

Giúp đỡ: Hướng dẫn họ luyện tập trong khả năng của họ. Dắt họ qua đường...

2. elderly people

A: People have many years old. Their hair is white and they are very weak. They can’t do difficult activities. They do very slowly.

Help: Help them do difficult activity. Take them cross the road. Do the gardening for them. Donate clothes and money for them. Provide food for them...

Tạm dịch: người già

A: Những người có nhiều tuổi. Tóc họ bạc và họ rất yếu. Họ không thể làm việc nặng nhọc. Họ làm việc rất chậm.

Giúp đỡ: Giúp họ làm việc nặng nhọc. Dắt họ qua đường. Làm vườn giúp họ. Quyên góp tiền và quần áo cho họ. Cung cấp thức ăn cho họ.

3. homeless people

A: People don’t have the house. They have to stay outside; on road, under the bridge, in the park, in suburb station... They are very poor.

Help: Donate clothes and money for them. Provide food or accomodation for them...

Tạm dịch:người vô gia cư

A: Họ không có nhà. Họ phải ở ngoài đường; trên đường phố, dưới gầm cầu, trong công viễn, ở trạm xe điện ngầm... Họ rất nghèo.

Giúp đỡ: Quyên góp quần áo và tiền cho họ. Cung cấp thức ăn và chỗ ở cho họ...

4. people in a flooded area

A: They stay in an area which is flooded. Their houses are covered by water...

Help: Provide them food. Donate clothes and money for them. Take them to the higher and drier area.

Tạm dịch:người ở một khu vực bị lũ lụt

A: Họ sống trong khu vực bị lũ lụt. Nhà họ bị nước bao phủ.

Giúp đỡ: Cung cấp thức ăn cho họ. Quyên góp quần áo và tiền bạc cho họ. Đưa họ đến khu vực cao và khô ráo hơn.

26 tháng 10 2016

bn ghi đề ra lun ik!

13 tháng 10 2016

Làm sao biết sách nào mà làm?

ban ghi de di

27 tháng 2 2021

Em mới LỚP 5

9 tháng 4 2017

Now, choose any five things you can see in the classroom. Make sentences about them:

1. The book is mine.

2. The pen is his.

3. The board is hers.

4. The classroom is ours.

5. Those schoolbags are theirs.

9 tháng 4 2017

Now, choose any five things you can see in the classroom. Make sentences about them:

1.This map is mine

____________________________________________________

2. Those books are yours

____________________________________________________

3.These pens are theirs

____________________________________________________

4.The black board is ours ____________________________________________________

5. This compass is teacher's____________________________________________________