Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Xét giai đoạn m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:
Sơ đồ phản ứng :
Các quá trình nhường, nhận electron :
Xét giai đoạn m gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng , dư:
Sơ đồ phản ứng:
Các quá trình nhường, nhận electron:
$n_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1(mol)$
Quy hỗn hợp về $Fe:x(mol),O:y(mol)$
$\to 56x+16y=30,4(1)$
Bảo toàn e: $3n_{Fe}=2n_O+2n_{SO_2}$
$\to 3x=2y+0,2(2)$
Từ $(1)(2)\to x=0,4(mol);y=0,5(mol)$
Bảo toàn Fe: $n_{Fe_2(SO_4)_3}=0,5x=0,2(mol)$
$\to m_X=0,2.400=80(g)$
a, \(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\ n_{SO_2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\)
PTHH:
Zn + H2SO4 (loãng) ---> ZnSO4 + H2
0,2<--------------------------------------0,2
Zn + 2H2SO4 (đặc) ---> ZnSO4 + SO2↑ + 2H2O
0,2--->0,4------------------------------->0,2
Cu + 2H2SO4 ---> CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
0,2<--0,4<------------------------0,2
b, \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Zn}=0,2.65=13\left(g\right)\\m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Zn}=\dfrac{13}{13+12,8}.100\%=50,4\%\\\%m_{Cu}=100\%-50,4\%=49,6\%\end{matrix}\right.\)
c, PTHH:
SO3 + H2O ---> H2SO4
0,4<---------------0,4
2SO2 + O2 --to, V2O5--> 2SO3
0,4<---------------------------0,4
4FeS2 + 11O2 --to--> 2Fe2O3 + 8SO2
0,2<--------------------------------------0,4
=> \(m_{FeS_2}=\dfrac{0,2.120}{100\%-20\%}=30\left(g\right)\)
nH2=4,48/22,4=0,2 mol
Fe +2HCl -->FeCl2+H2
0,2 0,2 mol
=>mFe=0,2*56=11,2 g
nSO2=10,08/22,4=0,45 mol
gọi số mol của Cu là a mol
bảo toàn e ta có
Cu\(^0\)-->Cu\(^{+2}\)+2e
a 2a S\(^{+6}\) + 2e -->S\(^{+4}\)
Fe\(^0\)--> Fe\(^{+3}\)+3e 0,45 0,9
0,2 0,6
=>a=0,15=>mCu=0,15*64=9,6 g
=>mhh=9,6+11,2=20,8g
=>%Cu=9,6*100/20,8=46,15%
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\)
\(n_{H_2}=n_{Fe}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(n_{FeO}=\dfrac{12,8-56.0,1}{72}=0,1\left(mol\right)\)
12,8 g hh X ------> 0,1 mol Fe và 0,1 mol FeO
=> 6,4g hh X ------> 0,05 mol Fe và 0,05 mol FeO
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2FeO + 4H2SO4 → 4H2O + Fe2(SO4)3 + SO2
=> \(n_{SO_2}=\dfrac{3}{2}n_{Fe}+\dfrac{1}{2}n_{FeO}=0,1\left(mol\right)\)
SO2 + Ca(OH)2→ CaSO3 + H2O
Vì kết tủa nên khối lượng dung dịch giảm : \(m_{thêm}-m_{mất}=0,1.64+0,1.74-0,1.120=1,8\left(g\right)\)
Fe+ H2SO4 -> FeSO4 + H2
0,1___0,1______0,1__0,1(mol)
FeO+ H2SO4-> FeSO4 + H2O
=>mFe= 0,1.56=5,6(g)
=>%mFe=(5,6/12.8).100=43.75%
=>%mFeO=56,25%
6,4gam hh X => Số mol giảm đi 1/2
nFe=0,05(mol)=nCu
PTHH: 2 Fe + 6 H2SO4(đ)-to-> Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6 H2O
0,05_______0,15__________0,025________0,075(mol)
Cu+ 2 H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + SO2 + H2O
0,05___0,1_________0,05____0,05(mol)
=> nSO2=0,125(mol)
PTHH: SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O
0,125_______0,125_____0,125(mol)
=> KL dung dịch giảm.
KL giảm:
0,125.64 + 0,125.74 - 0,125.120=2,25(g)
Chúc em học tốt!
Đáp án B
Khí thi được là
Cu là kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hóa học, do đó Cu không tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng => Chất rắn không tan là Cu
Sơ đồ phản ứng:
\(n_{H_2}=\dfrac{3.36}{22.4}=0.15\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(0.15.................................0.15\)
\(n_{Fe}=1.25\cdot0.15=0.1875\left(mol\right)\)
\(2Fe+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
\(0.1875..........................................0.28125\)
\(V_{SO_2}=6.3\left(l\right)\)
\(n_{Fe}=a\left(mol\right),n_{FeO}=b\left(mol\right)\)
\(m_X=56a+72b=12.8\left(g\right)\)
\(n_{H_2}=n_{Fe}=\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a=0.1\)
\(b=\dfrac{12.8-56\cdot0.1}{72}=0.1\left(mol\right)\)
\(BTe:\)
\(3n_{Fe}+n_{FeO}=2n_{SO_2}\)
\(\Rightarrow n_{SO_2}=\dfrac{3\cdot0.1+0.1}{2}=0.2\left(mol\right)\)
\(V_{SO_2}=0.2\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
\(\)
Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2 B. FeO, FeCl2 C. Fe3O4, FeCl2 D. Fe2O3, FeCl2
Câu 2. Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2SO3 B. NaHSO3 C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaHSO3 và NaOH
Câu 3. Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)
A. 2,24 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lít
Câu 4. Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 1,12.
Câu 5. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 15,54 gam. B. 10,78 gam. C. 14,28 gam. D. 13,28 gam.
Câu 6. Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là:
A. 1,68lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít