K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
Bảng xếp hạng
Tất cả
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Tiếng anh
Lịch sử
Địa lý
Tin học
Công nghệ
Giáo dục công dân
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tiếng anh thí điểm
Lịch sử và Địa lý
Thể dục
Khoa học
Tự nhiên và xã hội
Đạo đức
Thủ công
Quốc phòng an ninh
Tiếng việt
Khoa học tự nhiên
- Tuần
- Tháng
- Năm
-
DHĐỗ Hoàn VIP60 GP
-
50 GP
-
41 GP
-
26 GP
-
119 GP
-
VN18 GP
-
14 GP
-
N12 GP
-
H10 GP
-
8 GP
1/Samel has kept a diary since 1997
2/We have learnt english for 5 years
3/I have lived in HCM city since I was 8
4/She started teaching the children in this remote village 5 months ago
5/She last wrote 5 years ago
6/The last time he wrote was April
7/They haven't talked for 2 months
8/They haven't seen her elder sister since 1999
9/It is years since she last wrote to me
10/It's ten years since Robert and Catherine married
`1`/Samel has kept a diary since 1997
`2`/We have learnt english for 5 years
`3`/I have lived in HCM city since I was 8
`4`/She started teaching the children in this remote village 5 months ago
`5`/She last wrote 5 years ago
`6`/The last time he wrote was April
`7`/They haven't talked for 2 months
`8`/They haven't seen her elder sister since 1999
`9`/It is years since she last wrote to me
`10`/It's ten years since Robert and Catherine married
`->`
S + have/ has + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
`->`
Thì hiện tại hoàn thành có các dấu hiệu nhận biết như sau:
Just = Recently = Lately: gần đây, vừa mớiAlready:rồiBefore:trước đâyEver:đã từngNever:chưa từng, không bao giờFor + quãng thời gian:trong khoảng (for a year, for a long time, …)Since + mốc thời gian:từ khi (since 1992, since June,...)Yet:chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)So far = Until now = Up to now = Up to the present:cho đến bây giờ