K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 10 2021

gửi ảnh dọc đi ạ chứ ảnh ngang khó nhìn lắm

5 tháng 10 2021

undefinedĐây ạ

7 tháng 11 2021

a,0,2 x 56 = 11.2(g)

b,4,5x10^23 x 6 x 10^23  = 0,75 (mol)

0,75 x (24+ 35,5 x 2 ) = 71,25 (g)

c,336 / 22,4 = 15 (mol )

 15 x (2 + 16x2 ) = 510 (g)

"gửi bạn nha"

 

 

Câu 29:

a) nFe= 11,2/56=0,2(mol

nH2SO4=24,5/98=0,25(mol)

PTHH: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2

Ta có: 0,2/1 < 0,25/1

=> nFe hết, nH2SO4 dư, tính theo nFe.

nH2SO4(p.ứ)=nH2=nFe=0,2(mol)

=>nH2SO4(dư)=nH2SO4(ban đầu) - nH2SO4(p.ứ)=0,25-0,2=0,05(mol)

=>mH2SO4(dư)=0,05.98=4,9(g)

b) V(H2,đktc)=0,2.22,4=4,48(l)

4 tháng 5 2021

Câu 28:

-Cho quỳ tím nhận biết:+Quỳ tím chuyển đỏ:H2SO4

+Quỳ tím chuyển xanh:Ca(OH)2

+Quỳ tím không chuyển màu:NaNO3

Câu 29:

                 Fe+H2SO4--->FeSO4+H2

Theo PT:   1            1               1       1    mol

Theo đề bài:11,2    24,5                               g

Xét tỉ lệ:11,2/1             24,5/1=> cái nào nhiều hơn thì cái đó dư nhá.

b, Tính H2 theo  chất theo cái ko dư(Fe)   

e cần gấp 4 bài này ạ help e vs :(( 1. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:a)                     Al + HCl - > AlCl3 + H2b)                     Fe(OH )3 + H 2 SO4 - >Fe2 ( SO4 )3 + H 2Otoc)                     Al + Cl2 - > AlCl3d)                     Na + H 2O - > NaOH + H22.          Chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu ... trong các PTHH sau:a)                     Fe(OH ) 2 + ...HCl - >FeCl2 + 2......tob)                     Fe2 O3 + ...CO - > 2 Fe +...
Đọc tiếp

e cần gấp 4 bài này ạ help e vs :((
 

1. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:

a)                     Al + HCl - > AlCl3 + H2

b)                     Fe(OH )3 + H 2 SO4 - >Fe2 ( SO4 )3 + H 2O

to

c)                     Al + Cl2 - > AlCl3

d)                     Na + H 2O - > NaOH + H2

2.          Chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu ... trong các PTHH sau:

a)                     Fe(OH ) 2 + ...HCl - >FeCl2 + 2......

to

b)                     Fe2 O3 + ...CO - > 2 Fe + 3......

to

c)                    ...Mg + ...... - >...MgO

d)                     Al + ... AgNO3 - > Al ( NO3 )3 + 3......

 

3.          Cho sơ đồ của các phản ứng sau:

 

a)                     Al + CuCl2 - >AlCl3 + Cu

b)                     KOH + FeCl3 - > KCl + Fe(OH )3

 

to

c)                     Fe + O2 - > Fe3O4

 

Lập PTHH của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng.

4. Cho sơ đồ của phản ứng sau:

Al + ZnSO4 - > Al x ( SO4 )y + Zn

a) Xác định các chỉ số x, y (biết rằng x ≠ y)

b)                   Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cặp chất tham gia phản ứng và cặp chất sản phẩm.

0
13 tháng 10 2021

\(a,\\ n_P=6,2:31=0,2(mol)\\ n_{O_2}=6,72:22,4=0,3(mol)\\ 4P+5O_2\xrightarrow{t^0} 2P_2O_5\\ \dfrac{n_P}{4}<\dfrac{n_{O_2}}{5}\\ \)

\(Nên \ O_2 dư\\ n_{O_2\ dư}=0,3-0,2.5:4=0,05(mol)\\ m_{O_2\ dư}=0,05.32=1,6(g)\\ b, n_{P_2O_5}=0,1(Mol)\\ \Rightarrow m_{P_2O_5}=0,1.142=14,2(g)\)

Câu 1:

a) Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

b) SO2: lưu huỳnh đioxit(oxit axit)

SO3: Lưu huỳnh trioxit(oxit axit)

CO2: Cacbon đioxit(oxit axit)

N2O5: Đinito pentaoxit(oxit axit)

P2O5: Điphotpho pentaoxit(oxit axit)

Na2O: Natri oxi (oxit bazo)

K2O: Kali oxit(oxit bazo)

BaO: Bari Oxit(oxit bazo)

CuO: Đồng (II) oxit (oxit bazo)

c) Oxit chia làm 4 loại : oxit axit (SO2, SO3), oxit bazo (MgO, CaO), oxit trung tính (NO,CO), oxit lưỡng tính (Al2O3, ZnO) (khối 8 học 2 loại oxit axit và oxit bazo)

d) CO2 có 2 tên gọi là cacbon dioxit và khí cacbonic

 

Câu 2:

a) Định nghĩa axit: Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit.

b) VD 5 CTHH của axit: HCl (axit clohidric), HNO3 (axit nitric), H2SO4 (axit sunfuric), H2S (axit sunfuhidric), H3PO4 (axit photphoric)

c) - Axit chia thành 2 loại là axit có oxi và axit không có oxi:

+ H2SO4 (axit sunfuric__axit có oxi)

+ HNO3 (axit nitric__axit có oxi)

+ HCl (axit clohidric ___ axit không có oxi)

+ H2S (axit sunfuhidic___axit không có oxi)

- Chia theo nguồn gốc có 2 loại axit vô cơ và axit hữu cơ:

+ HCl (axit clohidric__axit vô cơ)

+ H2SO3 (axit sunfuro__axit vô cơ)

+ CH3COOH (axit axetic___axit hữu cơ)

+ HCOOH (axit fomic___axit hữu cơ)

d) H2SO4 có tên gọi là axit sunfuric

18 tháng 4 2021

nMg=9,6/24=0,4 mol

nH2SO4=0,02*1,5=0.03 mol

Mg + H2SO4 --> MgSO4 + H2

           0,03          0,03         0,03             mol

ta thấy nMg/1>nH2SO4/1=> Mg dư và H2SO4 hết

=>mMgSO4=0,03*120=3,6g

=>VH2=0,03*22,4=0,672 l

nFe2O3=64/160=0,4 mol

Fe2O3 + 3H2 --> 2Fe +3H2O(1)

   0,01     0,03     0,02                       mol

ta thấy nFe2O3/1>nH2/3=>H2 hết Fe2O3 dư

=> chất rắn còn lại sau phản ứng là Fe2O3 và Fe          

(1) => m Fe =0,02*56=1,12 g

(1)=>mFe2O3p/ứ=0,01*160=1,6 g

=>mFe2O3 dư =64-1,6=62,4 g

=> m chất rắn =62,4+1,12=63,52g