Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mền mại:-Giọng nói dịu dàng, mềm mại
-Tấm lụa mềm mại
Mền nhũn:-Quả chuối chín rục, mềm nhũn
-Hai đầu gối mềm nhũn, tưởng đứng không vững
Nhút nhát:-Cô bé nhút nhát
-Tính nhút nhát nên không dám hỏi
Sợ sệt:-Gãi đầu, gãi tai, tỏ vẻ sợ sệt.
-Tỏ vẻ rụt rè, e dè. Dáng điệu sợ sệt.
Nó thật mềm mại và nhẵn bóng.
Đầu gối tôi mềm nhũn.
Con mèo kia thật nhút nhát.
Nhung đang cảm thấy buồn bã , lo lắng hay cả sợ sệt .
Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.
Từ đã cho | Từ đồng nghĩa |
Mềm mại : dịu dàng | |
Yên ả : yên tĩnh | |
Đoàn kết : chung sức | |
Tận tụy : chăm chỉ |
Cây lúa đang lớn lên từng ngày
Cây cối đang đua nhau đâm trồi nảy lộc
quả cảm,anh dũng
hèn nhát, đớn hèn
lênh khênh, lêu lêu
lùn tịt, lè tè
quả cảm = anh dũng
hèn nhát = đớn hèn
lênh khênh = lêu lêu
lùn tịt = lè tè
-HT-
Câu 1:
Dế Mèn thì cứng cỏi còn Dế Choắt thì yếu mềm.
Những người nhân hậu luôn hiền lành còn những kẻ ác luôn dữ tợn.
Câu 2:
Chân cứng đá mềm: nói lên sức khỏe của con người
kính trên nhường dưới: lễ phép, tôn trọng người lớn tuổi và nhường nhịn người nhỏ tuổi hơn mình
Ỷ mạnh hiếp yếu: Dựa vào thế lực của mình mạnh mà nạt những người yếu thế hơn mình.
Câu 3:
lúc gian khổ họ luôn ở bên nhau, lúc vui sướng họ luôn có nhau
mới đầu thì chúng tôi tưởng ngọn núi ở gần, không ngờ ngọn núi xa quá.
Câu 4: (mình rất dốt về cái thể loại này nên mình ko làm đâu)
BÀI 2 CHÂN CỨNG ĐÁ MỀM TẢ SỨC MẠNH CỦA CON NGƯỜI ,VƯỢT QUA MỌI KHÓ KHĂN ,NHỌC NHẰN
Lá cây mềm mại mịn màng, thân cây lại sần sùi , gai góc.
Từ đồng nghĩa với mền mại:
- Dịu dàng
- Uyển chuyển
với từ mềm nhũn
Đồng nghĩa: mềm lũn
với từ nhút nhát
thiếu tự tin, tự ti, e dè, ngại ngùng, ngượng ngịu hay rụt rè, mắc cỡ
với từ sợ sệt
-Sợ hãi
Câu bạn đặt nhé
TL:
giọng nói dịu dàng, mềm mại.
Quả na này mềm nhũn.
Bạn Lan còn rụt rè, nhút nhát.
Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt ánh mắt sợ sệt
HT!~!