K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 2 2021

Câu 1

\(CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O\\ CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2\\ CO_2 + C \xrightarrow{t^o} 2CO\)

28 tháng 2 2021

Bài 1 : 

 CH4  + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O  CO2 + CaO -to-> CaCO3  CaCO3 -to-> CaO + CO2  CO2 + C -to-> 2CO Bài 2 :  a)  viết công thức cấu tạo của hợp chất CH4 câu hỏi 925075 - hoidap247.com b) C2H6  CH3 - CH3  c) C2H7N  CH3 - CH2 - NH2 d) C2H6O  CH3 - O - CH3  CH3 - CH2 - OH 
12 tháng 3 2021

Bài 2 : 

\(a)CH_4 + Cl_2 \xrightarrow{as} CH_3Cl + HCl\\ b)C_2H_4 + H_2 \xrightarrow{t^o,Ni,p} C_2H_6\\ c) C_2H_4 + Br_2 \to C_2H_4Br_2\\ d)C_2H_2 + H_2 \xrightarrow{t^o,Pd/PbCO_3} C_2H_4\\ e) C_2H_2 + \dfrac{5}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + H_2O\)

Không có mô tả.

Bài 2

- Dẫn các khí qua dd Ca(OH)2 dư:

+ Không hiện tượng: CH4, C2H4 (1)

+ Kết tủa trắng: CO2

Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3\(\downarrow\) + H2O

- Dẫn các khí ở (1) qua dd Br2 dư:

+ dd nhạt màu dần: C2H4

C2H4+ Br2 --> C2H4Br2

+ Không hiện tượng: CH4

 

Câu 1. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ có công thức phân tử: C2H6, C3H6, C4H8.Câu 2. Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách phân biệt các khí sau: CH4, C2H4, CO2Câu 3. Viết PTHH biểu diễn phản ứng cho mỗi thí nghiệm sau:            a. Đốt cháy hỗn hợp khí gồm C2H4,C4H10                b. Dẫn hỗn hợp khí gồm CH4,C2H4 vào dung dịch brom.Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam hợp chất hữu cơ A ,thu được...
Đọc tiếp

Câu 1. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ có công thức phân tử: C2H6, C3H6, C4H8.

Câu 2. Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách phân biệt các khí sau: CH4, C2H4, CO2

Câu 3. Viết PTHH biểu diễn phản ứng cho mỗi thí nghiệm sau:

            a. Đốt cháy hỗn hợp khí gồm C2H4,C4H10

                b. Dẫn hỗn hợp khí gồm CH4,C2H4 vào dung dịch brom.

Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam hợp chất hữu cơ A ,thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam  H2O  .

a. Xác định công thức phân tử  của A, biết phân tử khối của A là 42

b. A có làm mất màu dung dịch brom không ? Viết PTHH minh họa(nếu có)

Câu 5. Cho 0,56 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm C2H4, C2H2 tác dụng hết với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam.

a. Hãy viết các phương trình hóa học xảy ra.

b. Tính thành phần phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu?

Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit khí C2H2.

          a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?

          b. Tính khối lượng CO2 thu được.

          c. Cho toàn bộ lượng CO2 thu được đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng chất rắn thu được?         

 

                           (Cho biết  C = 12;  H = 1;  O = 16;  Ca=40; Br=80)

0
8 tháng 4 2022

câu 7 

Ta sục qua Ca(OH)2

thu đc CH4 tinh khiết 

CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O

bài 8

C2H6  : H3C-CH3

C3H4 : HC≡C-CH3

C4H8 : H3C-CH2-CH=CH2

 C3H7Cl:   CH3-CH2-CH2-Cl

 

 

8 tháng 4 2022

Bài 7:

Dẫn qua dd Ca(OH)2 dư, toàn bộ CO2 bị hấp thụ hết

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

Bài 8:

CTCT: 

\(C_2H_6:CH_3-CH_3\\ C_3H_4:CH\equiv C-CH_3\\ C_4H_8:CH_2=CH-CH=CH_2\\ C_3H_7Cl:CH_3-CH_2-CH_2Cl\)

Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?A. CH4, C2H6, CO2.                B. C6H6, CH4, C2H5OH.C. CH4, C2H2, CO.                    D. C2H2, C2H6O, CaCO3.Câu 2:  Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của  hiđrocacbon ?A. C2H6O, CH4, C2H2.                B. C2H4, C3H7Cl, CH4.    C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.            D. C2H6O, C3H8, C2H2.Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?A. Quì tím.    B. Dung dịch bari...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

A. CH4, C2H6, CO2.                B. C6H6, CH4, C2H5OH.

C. CH4, C2H2, CO.                    D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu 2Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của  hiđrocacbon ?

A. C2H6O, CH4, C2H2.                B. C2H4, C3H7Cl, CH4.    

C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.            D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?

A. Quì tím.    B. Dung dịch bari clorua.

C. Dung dịch phenolphtalein.    D. Dung dịch brom.

Câu 4:  Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:

A. C2H6,     C3H8,     CCl4,     C2H4.

B. C2H2,     C2H6,     C4H10,    CH4 

C. CH4,      C3H8,      NH3,      C4H10. 

D. C5H12,    CH3Cl,   C3H8,     C3H6.

Câu 5:   Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường   

A. S, P, N2, Cl2.   B. Br2, Cl2, N2, O2   C. Cl2, H2, N2, O2.    D. C, S, Br2, Cl2.

Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:

   a. Khí nitơ và hơi nước.    b. Khí cacbonic và khí hiđro.

   c. Khí cacbonic và hơi nước.    d. Khí nitơ và khí hiđro 

Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:

   a. SiO2.            b. CaO.        c. K2O.        d. ZnO.

Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và  Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:

   a. 1:2            b. 2:2            c. 2:1            d. 2:3

Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?

   a. CH4        b. Br2        c. O2        d.H2

Câu 10:  Metan phản ứng với chất nào sau đây?

   a. Dung dịch Brom        b. Benzen        c. Etilen        d. Axetilen

Câu 11:  Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?

   a. Trạng thái                b. Độ tan trong nước    

   c. Màu sắc                    d. Thành phần nguyên tố

Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức 

CH2= CH- CH = CH2 là:

 a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn        b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn

 c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn        d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn

em bổ xung lại

3
28 tháng 2 2021

Câu 1Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

A. CH4, C2H6, CO2.                B. C6H6, CH4, C2H5OH.

C. CH4, C2H2, CO.                    D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu 2:  Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của  hiđrocacbon ?

A. C2H6O, CH4, C2H2.                B. C2H4, C3H7Cl, CH4.    

C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.            D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?

AQuì tím.    BDung dịch bari clorua.

CDung dịch phenolphtalein.    D. Dung dịch brom.

Câu 4 Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:

AC2H6,     C3H8,     CCl4,     C2H4.

B. C2H2,     C2H6,     C4H10,    CH4 

CCH4,      C3H8,      NH3,      C4H10. 

DC5H12,    CH3Cl,   C3H8,     C3H6.

Câu 5:   Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường   

AS, P, N2, Cl2.   BBr2, Cl2, N2, O2   C. Cl2, H2, N2, O2.    DC, S, Br2, Cl2.

Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:

   a. Khí nitơ và hơi nước.    b. Khí cacbonic và khí hiđro.

   c. Khí cacbonic và hơi nước.    d. Khí nitơ và khí hiđro 

Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:

   a. SiO2.            b. CaO.        c. K2O.        d. ZnO.

Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và  Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:

   a. 1:2            b. 2:2            c. 2:1            d. 2:3

Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?

   a. CH4        b. Br2        c. O2        d.H2

Câu 10:  Metan phản ứng với chất nào sau đây?

   a. Dung dịch Brom        b. Benzen        c. Etilen        d. Axetilen

Câu 11:  Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?

   a. Trạng thái                b. Độ tan trong nước    

   c. Màu sắc                    d. Thành phần nguyên tố

Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức 

CH2= CH- CH = CH2 là:

 a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn        b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn

 c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn        d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn

28 tháng 2 2021

bạn kiểm tra câu 10 đc ko ạ 

mình chữa lại câu 8 như lúc nayc là B . 

Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?A. CH4, C2H6, CO2.                B. C6H6, CH4, C2H5OH.C. CH4, C2H2, CO.                    D. C2H2, C2H6O, CaCO3.Câu 2:  Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của  hiđrocacbon ?A. C2H6O, CH4, C2H2.                B. C2H4, C3H7Cl, CH4.    C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.            D. C2H6O, C3H8, C2H2.Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?A. Quì tím.    B. Dung dịch bari...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

A. CH4, C2H6, CO2.                B. C6H6, CH4, C2H5OH.

C. CH4, C2H2, CO.                    D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu 2Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của  hiđrocacbon ?

A. C2H6O, CH4, C2H2.                B. C2H4, C3H7Cl, CH4.    

C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.            D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?

A. Quì tím.    B. Dung dịch bari clorua.

C. Dung dịch phenolphtalein.    D. Dung dịch brom.

Câu 4:  Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:

A. C2H6,     C3H8,     CCl4,     C2H4.

B. C2H2,     C2H6,     C4H10,    CH4 

C. CH4,      C3H8,      NH3,      C4H10. 

D. C5H12,    CH3Cl,   C3H8,     C3H6.

Câu 5:   Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường   

A. S, P, N2, Cl2.   B. Br2, Cl2, N2, O2   C. Cl2, H2, N2, O2.    D. C, S, Br2, Cl2.

Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:

   a. Khí nitơ và hơi nước.    b. Khí cacbonic và khí hiđro.

   c. Khí cacbonic và hơi nước.    d. Khí nitơ và khí hiđro 

Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:

   a. SiO2.            b. CaO.        c. K2O.        d. ZnO.

Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và  Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:

   a. 1:2            b. 2:2            c. 2:1            d. 2:3

Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?

   a. CH4        b. Br2        c. O2        d.H2

Câu 10:  Metan phản ứng với chất nào sau đây?

   a. Dung dịch Brom        b. Benzen        c. Etilen        d. Axetilen

Câu 11:  Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?

   a. Trạng thái                b. Độ tan trong nước    

   c. Màu sắc                    d. Thành phần nguyên tố

Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức 

CH2= CH- CH = CH2 là:

 a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn        b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn

 c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn        d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn

 

3
28 tháng 2 2021

Câu 1Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

A. CH4, C2H6, CO2.                B. C6H6, CH4, C2H5OH.

C. CH4, C2H2, CO.                    D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu 2:  Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của  hiđrocacbon ?

A. C2H6O, CH4, C2H2.                B. C2H4, C3H7Cl, CH4.    

C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.            D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?

AQuì tím.    BDung dịch bari clorua.

CDung dịch phenolphtalein.    D. Dung dịch brom.

Câu 4 Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:

AC2H6,     C3H8,     CCl4,     C2H4.

B. C2H2,     C2H6,     C4H10,    CH4 

CCH4,      C3H8,      NH3,      C4H10. 

DC5H12,    CH3Cl,   C3H8,     C3H6.

Câu 5:   Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường   

AS, P, N2, Cl2.   BBr2, Cl2, N2, O2   C. Cl2, H2, N2, O2.    DC, S, Br2, Cl2.

Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:

   a. Khí nitơ và hơi nước.    b. Khí cacbonic và khí hiđro.

   c. Khí cacbonic và hơi nước.    d. Khí nitơ và khí hiđro 

Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:

   a. SiO2.            b. CaO.        c. K2O.        d. ZnO.

Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và  Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:

   a. 1:2            b. 2:2            c. 2:1            d. 2:3

Câu này tỉ lệ 1 : 1 mới đúng nhé.

Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?

   a. CH4        b. Br2        c. O2        d.H2

Câu 10:  Metan phản ứng với chất nào sau đây?

   a. Dung dịch Brom        b. Benzen        c. Etilen        d. Axetilen

Câu này không biết có sai đề không nha.

Câu 11:  Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?

   a. Trạng thái                b. Độ tan trong nước    

   c. Màu sắc                    d. Thành phần nguyên tố

Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức 

CH2= CH- CH = CH2 là:

 a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn        b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn

 c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn        d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn

 
28 tháng 2 2021

1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CH4, C2H6, CO2.

B. C6H6, CH4, C2H5OH.

C. CH4, C2H2, CO.

D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H6O, CH4, C2H2.

B. C2H4, C3H7Cl, CH4.

C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.

D. C2H6O, C3H8, C2H2.

 

I. Trắc nghiệmCâu 1: Dãy chất nào chỉ có các hợp chất hữu cơ     A. CH4, C2H6, CO2.                                                    B. C2H2, C2H6O, CaCO3.     C. CH4, C2H2, CO.                                                      D. C6H6, CH4, C2H5OH.Câu 2: Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là       A. 4.                     B. 5.                                C. 3.                        ...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Dãy chất nào chỉ có các hợp chất hữu cơ

     A. CH4, C2H6, CO2.                                                    B. C2H2, C2H6O, CaCO3.

     C. CH4, C2H2, CO.                                                      D. C6H6, CH4, C2H5OH.

Câu 2: Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là       

A. 4.                     B. 5.                                C. 3.                         D. 2.    

Câu 3: Công thức cấu tạo của rượu etylic là

A. CH2 – CH3 – OH.                                       B. CH3 – O – CH3.      

C. CH2 – CH2 – OH.                                       D. CH3 – CH2 – OH.

Câu 4: Công thức cấu tạo của axit axetic (C2H4O2) là 

        A. O = CH – O – CH3.                                                             B. CH2 – O – O – CH2.

        C. CH3 – C = O.                                               D. HO – C – OH.

                       │                                                                          ║

                      OH                                                                    CH2                                     

Câu 5: Rượu etylic là

A. chất lỏng, không màu, vị cay, tan vô hạn trong nước.

B. chất lỏng,không màu , vị cay, không tan trong nước.

C. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.

D. chất lỏng, màu trắng, vị chua, không tan trong nước.

Câu 6: Axit axetic là

A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.

B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.

C. chất lỏng, không màu, vị cay, tan vô hạn trong nước.

D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.

Câu 7: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được 

        A. glixerol và muối của một axit béo.

        B. glixerol và axit béo.

        C. glixerol và muối của các axit béo.          

        D. glixerol và xà phòng.

Câu 8: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được 

        A. muối của các axit béo và rượu etylic.   . 

        B. glixerol và axit béo.

        C. glixerol và muối của các axit béo.          

        D. glixerol và xà phòng.

Câu 9: Chất tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra nhựa PE là

     A. metan.               B. etilen.                         C. axetilen.             D. Benzen.

Câu 10: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường ?

A. C2H4.                  B. C3H6.                    C. C2H2.                    D. CH4.

Câu 511Dãy chất tác dụng với axit axetic là

A. CuO, Cu(OH)2, Cu, CuSO4, C2H5OH.

B.CuO, Cu(OH)2, Zn, H2SO4, C2H5OH.

C. CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3, C2H5OH .

D. CuO, Cu(OH)2, C2H5OH, C6H6, CaCO3.

Câu 12: Rượu etylic tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. KOH, Na, CH3COOH, O2.                   B. Na, K, CH3COOH, O2.

C. C2H4, Na, CH3COOH, O2.                    D. Ca(OH)2, K, CH3COOH, O2.

Câu 13: Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là

A. dung dịch brom dư.                          B. dung dịch phenolphtalein.

C. dung dịch axit clohidric.                  D. dung dịch nước vôi trong.

Câu 14: Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng dung dịch

A.nước vôi trong dư.                B. NaOH dư.

C. AgNO3/NH3 dư.                             D. nước brom dư.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng (biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí; các thể tích khí đo ở đktc) 

     A. 11,2 và 56 .          B. 16,8 và 84.           C. 22,4 và 112.         D. 33,6 và 68.

Câu 16:  Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là

          A. 0,56 lít.               B.1,12 lít.                        C. 3,36 lít .              D. 2,24 lít.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etylen. Thể tích khí oxi( đktc) cần dùng và khối lượng khí CO2 sinh ra lần lượt là

A. 22,4 lít; 33 gam.                            B. 33,6 lít; 44 gam.

C. 11,2 lít; 22 gam.                     D. 5,6 lít; 11 gam.

Câu 18: Cho 18 gam dung dịch CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na2CO3. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là 

A. 4,48 lít.                 B. 3,3 lít.                         C. 3,36 lít.             D. 2,24 lít.

Câu 19: Rượu etylic tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. KOH, CH3COOH, O2.                   B. Na, CH3COOH, O2.

C. C2H4, Na, O2.                                 D. Ca(OH)2, K, O2.

Câu 20: Dãy chất nào dưới đây đều tác dụng với dung dịch CH3COOH?

A. NaOH, H­SO­, Na.                              B. Cu, C­5­­OH­, KOH.

C. C­5­­OH, Na, NaCl.                             D. C­5­­OH, Zn, CaCO­.

Câu 21: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là

A. 2,8 lít.                  B. 5,6 lít.               C. 8,4 lít.                         D. 11,2 lít.

Câu 22: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là

          A. 16,20 lít.             B. 18,20 lít.              C. 20,16 lít.             D. 22,16 lít.

Câu 23: Chất nào sau đây không phải là chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5.                                        B. (C15H31COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.                                         D. (CH3COO)3C3H5.

Câu 24. Dãy nào sau đây đều là hiđrocacbon ?

A. CH3Cl, CH4, C2H6.                                        B. C2H4, C2H2, C4H10

C. CH3Cl,CH2O2,NaHCO3.                               D. CaCO3, C2H5Cl, C2H6

Câu 25: Dãy chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon ?

A. CH4, C2H4, C3H6.                                            B. C2H6O, C2H5Cl, CH3COOH.               

C. C2H4, C2H5ONa, C2H6.                                   D. C2H2, CH3Cl, CH4.

II. TỰ LUẬN 

Câu 1: Nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng đựng trong 2 lọ không nhãn

a)     Axetatetyl và axit axetic.

b)    rượu etylic và axit axetic

.Câu 2: Hãy chọn các chất thích hợp điền vào các dấu hỏi rồi hoàn thành các phương trình hóa học sau:

1) C2H5OH + ? → ? + H2                                              

2) C2H5OH + ? → CO2 + ?

3) CH3COOH + ? → CH3COOC2H5 + ?                       

4) CH3COOH + ? → ? + H2O

5) ? + ? → CH3COONa + H2O.                                

6) ? + ? → CH3COONa + H2O + CO2.

7) CH3COOH + C3H7OH? → ?  +  ?.                       

8) ? + Mg → (CH3COO)2Mg + ?↑.

Câu 3 . Cho 4,6 gam natri tác dụng hết với dung dịch axit axetic.

a, Tính khối lượng axit axetic cần dùng?

b, Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn?

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 9,2g rượu etylic.

a) Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn.

b) Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng cho phản ứng trên biết oxi chiếm 20% thể tích của không khí.

 

1
4 tháng 5 2022

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Dãy chất nào chỉ có các hợp chất hữu cơ

     A. CH4, C2H6, CO2.                                                    B. C2H2, C2H6O, CaCO3.

     C. CH4, C2H2, CO.                                                      D. C6H6, CH4, C2H5OH.

Câu 2: Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là       

A. 4.                     B. 5.                                C. 3.                         D. 2.    

Câu 3: Công thức cấu tạo của rượu etylic là

A. CH2 – CH3 – OH.                                       B. CH3 – O – CH3.      

C. CH2 – CH2 – OH.                                       D. CH3 – CH2 – OH.

Câu 4: Công thức cấu tạo của axit axetic (C2H4O2) là 

        A. O = CH – O – CH3.                                                             B. CH2 – O – O – CH2.

        C. CH3 – C = O.                                               D. HO – C – OH.

                       │                                                                          ║

                      OH                                                                    CH2                                     

Câu 5: Rượu etylic là

A. chất lỏng, không màu, vị cay, tan vô hạn trong nước.

B. chất lỏng,không màu , vị cay, không tan trong nước.

C. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.

D. chất lỏng, màu trắng, vị chua, không tan trong nước.

Câu 6: Axit axetic là

A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.

B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.

C. chất lỏng, không màu, vị cay, tan vô hạn trong nước.

D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.

Câu 7: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được 

        A. glixerol và muối của một axit béo.

        B. glixerol và axit béo.

        C. glixerol và muối của các axit béo.          

        D. glixerol và xà phòng.

Câu 8: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được 

        A. muối của các axit béo và rượu etylic.   . 

        B. glixerol và axit béo.

        C. glixerol và muối của các axit béo.          

        D. glixerol và xà phòng.

Câu 9: Chất tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra nhựa PE là

     A. metan.               B. etilen.                         C. axetilen.             D. Benzen.

Câu 10: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường ?

A. C2H4.                  B. C3H6.                    C. C2H2.                    D. CH4.

Câu 511Dãy chất tác dụng với axit axetic là

A. CuO, Cu(OH)2, Cu, CuSO4, C2H5OH.

B.CuO, Cu(OH)2, Zn, H2SO4, C2H5OH.

C. CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3, C2H5OH .

D. CuO, Cu(OH)2, C2H5OH, C6H6, CaCO3.

Câu 12: Rượu etylic tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. KOH, Na, CH3COOH, O2.                   B. Na, K, CH3COOH, O2.

C. C2H4, Na, CH3COOH, O2.                    D. Ca(OH)2, K, CH3COOH, O2.

Câu 13: Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là

A. dung dịch brom dư.                          B. dung dịch phenolphtalein.

C. dung dịch axit clohidric.                  D. dung dịch nước vôi trong.

Câu 14: Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng dung dịch

A.nước vôi trong dư.                B. NaOH dư.

C. AgNO3/NH3 dư.                             D. nước brom dư.

 CTCT:

C2H2: \(CH\equiv CH\)  -> Có phản ứng công

\(CH\equiv CH+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)

C2H4: \(CH_2=CH_2\) -> Có p.ứ cộng

\(CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)

CH4 : undefined

-> Không có p.ứ cộng

C2H6: \(CH_3-CH_3\) -> Không có p.ứ cộng.

C3H4: \(CH\equiv C-CH_3\) -> Có p.ứ cộng

\(CH\equiv C-CH_3+2Br_2\rightarrow CHBr_2-CBr_2-CH_3\)