K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Dãy chất nào chỉ có các hợp chất hữu cơ

     A. CH4, C2H6, CO2.                                                    B. C2H2, C2H6O, CaCO3.

     C. CH4, C2H2, CO.                                                      D. C6H6, CH4, C2H5OH.

Câu 2: Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là       

A. 4.                     B. 5.                                C. 3.                         D. 2.    

Câu 3: Công thức cấu tạo của rượu etylic là

A. CH2 – CH3 – OH.                                       B. CH3 – O – CH3.      

C. CH2 – CH2 – OH.                                       D. CH3 – CH2 – OH.

Câu 4: Công thức cấu tạo của axit axetic (C2H4O2) là 

        A. O = CH – O – CH3.                                                             B. CH2 – O – O – CH2.

        C. CH3 – C = O.                                               D. HO – C – OH.

                       │                                                                          ║

                      OH                                                                    CH2                                     

Câu 5: Rượu etylic là

A. chất lỏng, không màu, vị cay, tan vô hạn trong nước.

B. chất lỏng,không màu , vị cay, không tan trong nước.

C. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.

D. chất lỏng, màu trắng, vị chua, không tan trong nước.

Câu 6: Axit axetic là

A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.

B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.

C. chất lỏng, không màu, vị cay, tan vô hạn trong nước.

D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.

Câu 7: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được 

        A. glixerol và muối của một axit béo.

        B. glixerol và axit béo.

        C. glixerol và muối của các axit béo.          

        D. glixerol và xà phòng.

Câu 8: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được 

        A. muối của các axit béo và rượu etylic.   . 

        B. glixerol và axit béo.

        C. glixerol và muối của các axit béo.          

        D. glixerol và xà phòng.

Câu 9: Chất tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra nhựa PE là

     A. metan.               B. etilen.                         C. axetilen.             D. Benzen.

Câu 10: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường ?

A. C2H4.                  B. C3H6.                    C. C2H2.                    D. CH4.

Câu 511Dãy chất tác dụng với axit axetic là

A. CuO, Cu(OH)2, Cu, CuSO4, C2H5OH.

B.CuO, Cu(OH)2, Zn, H2SO4, C2H5OH.

C. CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3, C2H5OH .

D. CuO, Cu(OH)2, C2H5OH, C6H6, CaCO3.

Câu 12: Rượu etylic tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. KOH, Na, CH3COOH, O2.                   B. Na, K, CH3COOH, O2.

C. C2H4, Na, CH3COOH, O2.                    D. Ca(OH)2, K, CH3COOH, O2.

Câu 13: Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là

A. dung dịch brom dư.                          B. dung dịch phenolphtalein.

C. dung dịch axit clohidric.                  D. dung dịch nước vôi trong.

Câu 14: Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng dung dịch

A.nước vôi trong dư.                B. NaOH dư.

C. AgNO3/NH3 dư.                             D. nước brom dư.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng (biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí; các thể tích khí đo ở đktc) 

     A. 11,2 và 56 .          B. 16,8 và 84.           C. 22,4 và 112.         D. 33,6 và 68.

Câu 16:  Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là

          A. 0,56 lít.               B.1,12 lít.                        C. 3,36 lít .              D. 2,24 lít.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 14 gam khí etylen. Thể tích khí oxi( đktc) cần dùng và khối lượng khí CO2 sinh ra lần lượt là

A. 22,4 lít; 33 gam.                            B. 33,6 lít; 44 gam.

C. 11,2 lít; 22 gam.                     D. 5,6 lít; 11 gam.

Câu 18: Cho 18 gam dung dịch CH3COOH tác dụng vừa đủ với Na2CO3. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là 

A. 4,48 lít.                 B. 3,3 lít.                         C. 3,36 lít.             D. 2,24 lít.

Câu 19: Rượu etylic tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. KOH, CH3COOH, O2.                   B. Na, CH3COOH, O2.

C. C2H4, Na, O2.                                 D. Ca(OH)2, K, O2.

Câu 20: Dãy chất nào dưới đây đều tác dụng với dung dịch CH3COOH?

A. NaOH, H­SO­, Na.                              B. Cu, C­5­­OH­, KOH.

C. C­5­­OH, Na, NaCl.                             D. C­5­­OH, Zn, CaCO­.

Câu 21: Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là

A. 2,8 lít.                  B. 5,6 lít.               C. 8,4 lít.                         D. 11,2 lít.

Câu 22: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là

          A. 16,20 lít.             B. 18,20 lít.              C. 20,16 lít.             D. 22,16 lít.

Câu 23: Chất nào sau đây không phải là chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5.                                        B. (C15H31COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.                                         D. (CH3COO)3C3H5.

Câu 24. Dãy nào sau đây đều là hiđrocacbon ?

A. CH3Cl, CH4, C2H6.                                        B. C2H4, C2H2, C4H10

C. CH3Cl,CH2O2,NaHCO3.                               D. CaCO3, C2H5Cl, C2H6

Câu 25: Dãy chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon ?

A. CH4, C2H4, C3H6.                                            B. C2H6O, C2H5Cl, CH3COOH.               

C. C2H4, C2H5ONa, C2H6.                                   D. C2H2, CH3Cl, CH4.

II. TỰ LUẬN 

Câu 1: Nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng đựng trong 2 lọ không nhãn

a)     Axetatetyl và axit axetic.

b)    rượu etylic và axit axetic

.Câu 2: Hãy chọn các chất thích hợp điền vào các dấu hỏi rồi hoàn thành các phương trình hóa học sau:

1) C2H5OH + ? → ? + H2                                              

2) C2H5OH + ? → CO2 + ?

3) CH3COOH + ? → CH3COOC2H5 + ?                       

4) CH3COOH + ? → ? + H2O

5) ? + ? → CH3COONa + H2O.                                

6) ? + ? → CH3COONa + H2O + CO2.

7) CH3COOH + C3H7OH? → ?  +  ?.                       

8) ? + Mg → (CH3COO)2Mg + ?↑.

Câu 3 . Cho 4,6 gam natri tác dụng hết với dung dịch axit axetic.

a, Tính khối lượng axit axetic cần dùng?

b, Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn?

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 9,2g rượu etylic.

a) Tính thể tích khí CO2 tạo ra ở điều kiện tiêu chuẩn.

b) Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng cho phản ứng trên biết oxi chiếm 20% thể tích của không khí.

 

1
4 tháng 5 2022

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Dãy chất nào chỉ có các hợp chất hữu cơ

     A. CH4, C2H6, CO2.                                                    B. C2H2, C2H6O, CaCO3.

     C. CH4, C2H2, CO.                                                      D. C6H6, CH4, C2H5OH.

Câu 2: Cho các chất: CaC2, CO2, HCOOH, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là       

A. 4.                     B. 5.                                C. 3.                         D. 2.    

Câu 3: Công thức cấu tạo của rượu etylic là

A. CH2 – CH3 – OH.                                       B. CH3 – O – CH3.      

C. CH2 – CH2 – OH.                                       D. CH3 – CH2 – OH.

Câu 4: Công thức cấu tạo của axit axetic (C2H4O2) là 

        A. O = CH – O – CH3.                                                             B. CH2 – O – O – CH2.

        C. CH3 – C = O.                                               D. HO – C – OH.

                       │                                                                          ║

                      OH                                                                    CH2                                     

Câu 5: Rượu etylic là

A. chất lỏng, không màu, vị cay, tan vô hạn trong nước.

B. chất lỏng,không màu , vị cay, không tan trong nước.

C. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.

D. chất lỏng, màu trắng, vị chua, không tan trong nước.

Câu 6: Axit axetic là

A. chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.

B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vô hạn trong nước.

C. chất lỏng, không màu, vị cay, tan vô hạn trong nước.

D. chất lỏng, không màu, vị chua, không tan trong nước.

Câu 7: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được 

        A. glixerol và muối của một axit béo.

        B. glixerol và axit béo.

        C. glixerol và muối của các axit béo.          

        D. glixerol và xà phòng.

Câu 8: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được 

        A. muối của các axit béo và rượu etylic.   . 

        B. glixerol và axit béo.

        C. glixerol và muối của các axit béo.          

        D. glixerol và xà phòng.

Câu 9: Chất tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra nhựa PE là

     A. metan.               B. etilen.                         C. axetilen.             D. Benzen.

Câu 10: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường ?

A. C2H4.                  B. C3H6.                    C. C2H2.                    D. CH4.

Câu 511Dãy chất tác dụng với axit axetic là

A. CuO, Cu(OH)2, Cu, CuSO4, C2H5OH.

B.CuO, Cu(OH)2, Zn, H2SO4, C2H5OH.

C. CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3, C2H5OH .

D. CuO, Cu(OH)2, C2H5OH, C6H6, CaCO3.

Câu 12: Rượu etylic tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. KOH, Na, CH3COOH, O2.                   B. Na, K, CH3COOH, O2.

C. C2H4, Na, CH3COOH, O2.                    D. Ca(OH)2, K, CH3COOH, O2.

Câu 13: Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là

A. dung dịch brom dư.                          B. dung dịch phenolphtalein.

C. dung dịch axit clohidric.                  D. dung dịch nước vôi trong.

Câu 14: Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng dung dịch

A.nước vôi trong dư.                B. NaOH dư.

C. AgNO3/NH3 dư.                             D. nước brom dư.

12 tháng 3 2022

Trong các công thức sau, công thức nào viết sai?

A. CH3 - CH2 – OH

B. CH2Br - CH2Br 

C. CH2 = CH3

D. CH3 – Cl

Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2 =CH- CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5

24 tháng 5 2019

Các chất trong dãy 1 : Chỉ có liên kết đom.

Các chất trong dãy 2 : Có 1 liên kết đôi.

Các chất trong dãy 3 : Có 1 liên kết ba.

21 tháng 5 2017

Công thức tổng quát của các dãy là :

Dãy 1 : C n H 2 n + 2

Dãy 2 :  C m H m

Dãy 3 :  C a H 2 a - 2

28 tháng 4 2019

câu 1 Dãy nào gồm các chất là hidrocacbon?

A C3H6;C4H10;C2H4

B C2H4; CH4; C2H5Cl

C C2H4;CH4;C3H7Cl

D C3H6;C2H5CL;C3H7CL

câu 2 dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brom?

A/C2H6, C2H2

B/ CH4, C2H4

C/ C2H6,C2H4

D/ C2H4,C2H2

câu 3 dãy chất nào sau đây đều phản ứng với với kim loại Na?

A/ C2H50H, CH3COOH

B/ C2H6,CH3COOH

C/ C2H5OH,C6H6

D/C6H6, CH3COOH

câu 4 Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với Natri?

A/ CH3-O-CH3

B/ C6H6

C/ CH3-CH3

D/ CH3-CH2-C00H

28 tháng 4 2019

câu 1 Dãy nào gồm các chất là hidrocacbon?

A C3H6;C4H10;C2H4 B C2H4; CH4; C2H5Cl

C C2H4;CH4;C3H7Cl D C3H6;C2H5CL;C3H7CL

câu 2 dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch nước brom?

A/C2H6, C2H2 B/ CH4, C2H4 C/ C2H6,C2H4 D/ C2H4,C2H2

câu 3 dãy chất nào sau đây đều phản ứng với với kim loại Na?

A/ C2H50H, CH3COOH B/ C2H6,CH3COOH

C/ C2H5OH,C6H6 D/C6H6, CH3COOH

câu 4 Trong các chất sau đây chất nào tác dụng được với Natri?

A/ CH3-O-CH3 B/ C6H6 C/ CH3-CH3 D/ CH3-CH2-C00H

30 tháng 5 2019

Các chất trong dãy 1, 2, 3 đều cháy

Các chất trong dãy 1 có phản ứng thế với clo khi chiếu sáng.

Các chất trong dãy 2, 3 có phản ứng cộng với brom trong dung dịch.

15 tháng 5 2017

Chọn A

Trùng hợp cần có liên kết đôi

Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng cộng Hidro có xúc tác Niken, nhiệt độ: A. CH2=CH2; CH3-CH2-CH3 B. CH3-CH3; CH2=CH-CH3 C. CH2=CH2; CH2=CH-CH3 D. CH3-CH3; CH3-CH2-CH3 Câu 2: Có hỗn hợp khí gồm etilen, metan, cacbonic, để loại khí etilen ra khỏi hỗn hợp người ta dùng: A. Nước brom B. Nước vôi trong C. Dung dịch NaOH D. Khí oxi rồi đốt Câu 3: Chất làm mất màu dung dịch brom là: A. CH3 - CH3 B. CH3 – OH ...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng cộng Hidro có xúc tác Niken, nhiệt độ:

A. CH2=CH2; CH3-CH2-CH3

B. CH3-CH3; CH2=CH-CH3

C. CH2=CH2; CH2=CH-CH3

D. CH3-CH3; CH3-CH2-CH3

Câu 2: Có hỗn hợp khí gồm etilen, metan, cacbonic, để loại khí etilen ra khỏi hỗn hợp người ta dùng:

A. Nước brom

B. Nước vôi trong

C. Dung dịch NaOH

D. Khí oxi rồi đốt

Câu 3: Chất làm mất màu dung dịch brom là:

A. CH3 - CH3

B. CH3 – OH

C. CH3 – Cl

D. CH2­ = CH2

Câu 4: Metan là chất khí có nhiều trong khí bioga, khí mỏ than, khí thiên nhiên....Metan được dùng làm nhiên liệu trong đời sống và công nghiệp. Khi đốt cháy 0,112m3 khí metan thì thể tích khí CO2 tạo thành là (thể tích các khí đo ở đktc)

A. 0,112 lít

B. 224 lít

C. 112 lít

D. 22,4 lít

Câu 5:

Khí X có tỉ khối so với hiđro là 8. Khí X là :

A. CH4.

B. C2H4.

C. C2H6.

C. C2H6.

2

1.C

2.A

3.C

4.D

5.A

21 tháng 4 2020

Nhìn mấy chú làm HHC thấy ham, ngu hóa hữu cơ thiệt sự :))

28 tháng 2 2019

a. Dãy 1: gồm các hidrocacbon chỉ chứa liên kết đơn.

Dãy 2: gồm các hidrocacbon chứa 1 liên kết đôi, còn lại là liên kết đơn.

Dãy 3: gồm các hidrocacbon chứa 1 liên kết ba, còn lại là liên kết đơn.

b. CT tổng quát

Dãy 1: CnH2n+2 (n≥1)

Dãy 2: CnH2n (n≥2)

Dãy 3: CnH2n-2 (n≥2)

c. Phản ứng đốt cháy

Dãy 1: CnH2n+2 + \(\dfrac{3n+1}{2}\)O2 \(\underrightarrow{_{t^o}}\) nCO2 + (n+1)H2O ⇒ \(\dfrac{n_{H2O}}{n_{CO2}}=\dfrac{n+1}{n}>1\)

Dãy 2: CnH2n + \(\dfrac{3n}{2}\)O2 \(\underrightarrow{_{t^o}}\) nCO2 + nH2O ⇒ \(\dfrac{n_{H2O}}{n_{CO2}}=\dfrac{n}{n}=1\)

Dãy 3: CnH2n-2 + \(\dfrac{3n-1}{2}\)O2 \(\underrightarrow{_{t^o}}\) nCO2 + (n-1)H2O ⇒ \(\dfrac{n_{H2O}}{n_{CO2}}=\dfrac{n-1}{n}< 1\)

28 tháng 2 2019

Hổng hiểu luôn cô ơi, ahuhu sao em dốt dạng hóa hữu cơ quá :((