K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
Bảng xếp hạng
Tất cả
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Tiếng anh
Lịch sử
Địa lý
Tin học
Công nghệ
Giáo dục công dân
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tiếng anh thí điểm
Lịch sử và Địa lý
Thể dục
Khoa học
Tự nhiên và xã hội
Đạo đức
Thủ công
Quốc phòng an ninh
Tiếng việt
Khoa học tự nhiên
- Tuần
- Tháng
- Năm
-
DHĐỗ Hoàn VIP60 GP
-
50 GP
-
41 GP
-
26 GP
-
119 GP
-
VN18 GP
-
14 GP
-
N12 GP
-
LD10 GP
-
H10 GP
Bài 1 . Fill in the blanks with correct words or phrases , and then practise the conversations :
1. TV programmes .
A: I'm watching ______Kakegurui______ . It's great !
B : I'm watching ______Aho Girl ______ . It's fantastic !
2. Music .
A: I'm listening to _____You, clouds, rain____ . It's great !
B: I'm listening to _____As if it's your last___ . It's wonderful !
3. Computer games .
A: I'm playing _____bowling_____ . It's great !
B: I'm playing _____IB horror game_____ . It's fantastic !
Bài 2 : Work with a partner . Ask and answer the question .
1. What language do you usually speak with your family ?
I usually speak Vietnamese with your family.
2. What language are you speaking now ?
I am speaking Vietnamese now.
3. What music do you usually listen to ?
I usually listen Kpop.
4. What music are you listening to now ?
I am listening to Kpop now.
5. Who are you sitting next to right now ?
I am sitting next to my best friend right now.
6. Who do you usually sit next to at dinner ?
I usually sit next to my sister at dinner.
Bài 3 : Make sentences using the words and phrases given to write an article about Nguyen Binh Khiem Primary School .
1. Nguyen Binh Khiem Primary School / District 1 / Ho Chi Minh City .
Nguyen Binh Khiem Primary School is on District 1 in Ho Chi Minh City .
2. It / have / 36 classes / over 800 students .
It has 36 classes with over 800 students .
3. School / have / contest called " Students Love Science "
School has a contest called " Students Love Science "
4. School / make / each school day / exciting day / the students .
School makes each school day is an exciting day for the students .
Bài 4 : Write a short paragraph about the school rules , using the present simple tense .
1. try to arrive on time for school and lessons .
2. work hard , and allow others to do the same .
3. try to be polite to teachers, each other and visitors .
4. follow the instructions from the teachers .
5. wear the school uniform when we come to school .
6. keep the school buildings and grounds clean and tidy .
7. have good behavior all the time .
8. not to take foods or drinks into classrooms ,
9. not to use mobile phones inside the school buildings .
10. not to smoke at school or at home .
At school, you (DON’T) have to:
- Try to arrive on time for school and lessons .
- Work hard , and allow others to do the same .
- Try to be polite to teachers, each other and visitors .
- Follow the instructions from the teachers .
- Wear the school uniform when we come to school .
- Keep the school buildings and grounds clean and tidy .
- Have good behavior all the time .
- Take foods or drinks into classrooms ,
- Use mobile phones inside the school buildings .
- Smoke at school or at home .
Bài 1. Điền vào khoảng trắng các từ hoặc cụm từ chính xác, sau đó thực hành các cuộc hội thoại:
1. Chương trình truyền hình. Đáp: Tôi đang xem _Blue Sea Legend_(Huyền thoại biển xanh )__________. Thật tuyệt vời ! B: Tôi đang xem ___Descendants(hậu duệ )_________. Thật tuyệt vơi ! 2. Âm nhạc. Đáp: Tôi đang nghe _hazy moon(__ánh trăng huyền ảo)______. Thật tuyệt vời ! B: Tôi đang nghe ____music(nhạc)_____. Rất tuyệt vời ! 3. Trò chơi máy tính. A: Tôi chơi _____chess_____. Thật tuyệt vời ! B: Tôi đang chơi ___Games makeup(trò chs trag điểm)_______. Thật tuyệt vơi ! Bài 2: Hợp tác với đối tác. Hỏi và trả lời câu hỏi . 1. Bạn thường nói chuyện với gia đình bạn bằng ngôn ngữ nào? ____________________I often talk to my family in Vietnamese______________________ 2. Bạn đang nói tiếng gì? ____________I speak Vietnamese______________________________ 3. Bạn thường nghe nhạc gì? ________________I often hear sad music____________________ 4. Bạn đang nghe nhạc gì bây giờ? ________________I'm listening to Japanese music now______________ 5. Bạn đang ngồi cạnh ai ngay bây giờ? __________________I was sitting next to my mother___________________ 6. Ai thường ngồi cạnh ăn tối? _______My sister used to sit next to me at dinner______________________________ Bài 3: Viết câu sử dụng các từ và cụm từ để viết bài về trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm. 1. Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm / Quận 1 / TP Hồ Chí Minh. _______________________________________________ 2. Có 36 lớp / trên 800 sinh viên. ___________________________________ 3. Trường / có / cuộc thi được gọi là "Học sinh yêu Khoa học" ______________________________________ 4. 180 giây, thứ ba, thứ tư lớp / nhập / cuộc thi. ____________________________________ 5. Trường học / lớp học / ngày học / ngày vui / sinh viên. _____________________________________ Bài 4: Viết đoạn ngắn về quy tắc của trường, sử dụng thì hiện tại đơn giản. 1. cố gắng đến đúng giờ cho trường học và các bài học. 2. làm việc chăm chỉ, và cho phép người khác làm như vậy. 3. cố gắng lịch sự với giáo viên, người khác và du khách. 4. làm theo hướng dẫn của giáo viên. 5. mặc đồng phục trường học khi chúng tôi đến trường. 6. giữ cho các tòa nhà và sân trường sạch sẽ và gọn gàng. 7. Có hành vi tốt mọi lúc. 8. Không được ăn thực phẩm hoặc đồ uống vào lớp học, 9. Không sử dụng điện thoại di động bên trong các tòa nhà trường học. 10. Không hút thuốc lá ở trường học hay ở nhà. Dịch và làm ------------------------------------------- P/s: Sao hỏi linh tinh vậy, cái này bn phải tự lm chứ....