Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
KEY PHRASES |
Talking about school subjects (Nói về các môn học ở trường.) 1. I've got a bit of maths homework. (Tôi có vài bài tập Toán.) 2. Our art teacher is very strict. (Giáo viên Mỹ thuật của chúng tôi rất nghiêm khắc.) 3. I'm not great at science. (Tôi không giỏi môn Khoa học.) 4. I'm really good at history. (Tôi thật sự giỏi môn Lịch sử.) 5. I enjoy French. (Tôi thích môn tiếng Pháp.) 6. I'm OK at French. (Tôi giỏi môn tiếng Pháp.) 7. I prefer Spanish. (Tôi thích tiếng Tây Ban Nha hơn.) |
1. I love fish and chips.
(Tôi yêu cá và khoai tây chiên.)
2. I (quite/really like) chicken salad.
(Tôi (khá / thực sự thích) salad gà.)
3. I don’t mind pasta.
(Tôi không ngại mì ống.)
4. I really don’t like many school meals.
(Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường.)
5. I hate chicken.
(Tôi ghét thịt gà.)
1: holiday
2: means of transport
3: boat
4: plane
5: subway train
1. I love / like going on holiday / vacation.
(Tôi yêu / thích đi nghỉ / đi nghỉ mát.)
2. When you go away, you should choose a suitable means of transport.
(Khi đi chơi xa, bạn nên chọn cho mình một phương tiện di chuyển phù hợp.)
3. You should choose a boat, a ship, a ferry when you travel in a river.
(Nên chọn đò, tàu, phà khi du ngoạn sông nước.)
4. You should go by plane, by bus, by ship when you go to another country.
(Bạn nên đi máy bay, xe khách, tàu biển khi đến một quốc gia khác.)
5. You can avoid traffic jams when you go by tram, by trolleybus, by subway.
(Bạn có thể tránh tắc đường khi đi xe điện, xe điện, xe điện ngầm.)
KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA) Talking about the weekend (Nói về cuối tuần) 1. How was your weekend? (Cuối tuần của bạn thế nào?) 2. That's good / bad news! (Đó là tin tốt / xấu!) 3. Who were you with? (Bạn đã đi cùng với ai?) 4. Why don't you come next time? (Tại sao lần sau bạn không đến?) 5. Sure. Why not? (Chắc chắn rồi. Tại sao không?) 6. Text me when you're going. (Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.) |
1. it is
2. I’ve got
3. a frog
4. a dog
5. an elephan
KEY PHRASES (Các cụm từ trọng điểm) |
Identifying things (Xác định sự vật/ đồ vật) 1. What do you think it is? (Bạn nghĩ nó là gì?) 2. I’ve got no idea. (Tôi không biết.) 3. It looks like a frog. (Nó trông giống như một con ếch.) 4. It sounds like a dog. (Nó có vẻ như là một con chó.) 5. Maybe it's an elephant? (Có lẽ nó là con voi nhỉ?) |
1.the Notting Hill Carnival
2.Caribbean culture
3.big parades
4.fun
KEY PHRASES |
Talking about a celebration (Nói về một lễ kỷ niệm) 1. You can enjoy the Notting Hill Carnival. (Bạn có thể thưởng thức Lễ hội hóa trang Notting Hill.) 2. Local people celebrate Caribbean culture. (Người dân địa phương tổ chức văn hóa Caribe.) 3. There are big parades in the street. (Có các buổi diễu hành lớn trên đường.) 4. It’s a lot of fun. (Nó rất vui.) |
KEY PHRASES |
Thinking of answers 1. I..............think.......... he/she/it's................ 2. And...........you.........? 3. I'm not.......sure......... . 4. Yes, that's........right........ . 5. I don’t .....know........... . |
I don't usually eat breakfast. I only have (1.........a cup........ ) of coffee . I don't eat (2..........anything...........) until about eleven . Then I have a biscuit and a glass of (3 ...milk..............) . For lunch I usually a salad. That's (4.....at..............) about two o'clock. I have (5..........dinner.........) at half past six in the afternoon. I'm a vegetarian, so I don't eat (6.........meat........) or fish. I eat cheese and eggs and things like that. I have a glass of water or fruit juice with my meal.
At the weekend I go to a (7.......restaurant...........) in the evening. You can ( 8...have...............) vegetarian meals in a (9.......lot...........) of restaurants now .
1.a cup
2.anything
3.milk
4.at
5.dinner
6.meat
7.restaurant
8.have
9.lot
I don't usually eat breakfast. I only have a (1 cup) of coffee. I don't eat(2 anything) until about eleven o'clock. Then I have a biscuit and a glass of milk. (3 For) lunch I usually a salad. That's (4 at) about two o'clock. I have (5 dinner) at half past six in the afternoon. I'm a vegetarian, so I don't eat (6 meat) or fish. I eat cheese and eggs and things like that. I have a glass of water or fruit juice with my meal.
At the weekend I go to a (7 restaurant) in the evening. You can have vegetarian meals in a(8 lot) of restaurants now
KEY PHRASES
Talking about sports (Nói về thể thao)
1. I'm in a swimming club.
(Tôi đang tham gia câu lạc bộ bơi.)
2. I (don't) enjoy getting up early.
(Tôi không thích thức dậy sớm.)
3. I'm in the school team.
(Tôi là thành viên của đội nhà trường.)
4. I'm a basketball fan.
(Tôi là người hâm mộ bóng rổ.)
5. I want to try skiing.
(Tôi muốn thử trượt tuyết.)