Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\frac{2^{10}.13+2^{10}.65}{28.104}\)=\(\frac{2^{10}.13+2^{10}.5.13}{2^2.7.2^3.13}\)
=\(\frac{2^{10}.13.\left(5+1\right)}{2^2.7.2^3.13}\)
=\(\frac{2^{10}.13.6}{2^5.7.13}\)
=\(\frac{2^5.6}{7}\)
=\(\frac{32.6}{7}\)
=\(\frac{192}{7}\)
trả lời
\(\frac{2^{10}.13.2^{10}.65}{28.104}\)=\(\frac{2^{20}.13^2.5}{2^5.7.13}=\frac{2^{15}.13.5}{7}\)
nếu thấy đúng thì tích
nếu sai thì thì thôi
a)
\(4^{10}\cdot8^{15}=2^{20}\cdot2^{45}=2^{65}\)
b)
\(27^{16}\cdot9^{10}=3^{48}\cdot3^{20}=3^{68}\)
a) 410 . 815 = (22)10 . (23)15 = 220 . 245 = 265
b) 2716 . 910 = (33)16 .(32)10=348 . 320 = 368
c) \(\frac{2^{10}\cdot13+2^{10}\cdot65}{28\cdot104}=\frac{2^{10}\cdot13\cdot\left(1+5\right)}{2^5\cdot7\cdot13}=\frac{2^5\cdot6}{7}=\frac{192}{7}\)
Số chính phương khi chia 3 chỉ dư 0 hoặc 1.
Trường hợp 1:
\(a^2\equiv1\left(mod3\right);b^2\equiv0\left(mod3\right)\Leftrightarrow a^2+b^2\equiv1\left(mod3\right)\)(loại)
Trường hợp 2:
\(a^2\equiv1\left(mod\right)3;b^2\equiv1\left(mod3\right)\Leftrightarrow a^2+b^2\equiv2\left(mod3\right)\)(loại)
Trường hợp 3:
\(a^2\equiv0\left(mod3\right);b^2\equiv0\left(mod3\right)\Leftrightarrow a^2+b^2\equiv0\left(mod3\right)\) ( thỏa mãn )
Vậy có đpcm.
Giải:
Giả sử a không ⋮ 3 ➩ b không ⋮ 3
➩\(a^2 - 1 + b^2-1\) ⋮ 3
Mà \(a^2 +b^2\)➩2⋮ 3 (không có thể)
Vậy ➩a và b ⋮ 3.
\(\left(2^{10}\cdot65+13\cdot2^{10}\right):\left(2^8\cdot104\right)\)
\(=\frac{2^{10}\cdot65+13\cdot2^{10}}{2^8\cdot104}\)
\(=\frac{2^{10}\cdot\left(65+13\right)}{2^8\cdot2^3\cdot13}\)
\(=\frac{2^{10}\cdot78}{2^{11}\cdot13}\)
\(=\frac{2^{10}\cdot2\cdot3\cdot13}{2^{11}\cdot13}\)
\(=\frac{2^{11}\cdot3\cdot13}{2^{11}\cdot13}\)
\(=3\)