K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

TH
Thầy Hùng Olm
Manager VIP
21 tháng 4 2023

C1: Tổng 5 chữ số bằng 12. 

12 = 1+0+2+3+6

Số cần tìm là: 10236

 

TH
Thầy Hùng Olm
Manager VIP
21 tháng 4 2023

C2:

=0: (2+6+8+4+112)

=0

Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:A = abc + mn + 352B = 3bc + 5n + am2a) A = a x (b + 1)B = b x (a + 1) (với a > b)b) A = 28 x 5 x 30B = 29 x 5 x 29Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới...
Đọc tiếp

Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:

A = abc + mn + 352

B = 3bc + 5n + am2

a) A = a x (b + 1)

B = b x (a + 1) (với a > b)

b) A = 28 x 5 x 30

B = 29 x 5 x 29

Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:

a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6

b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8

c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7

Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây:

a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679

b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)

c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30

Bài 4: Tìm X:

a) X x 6 = 3048 : 2

b) 56 : X = 1326 – 1318

Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.

Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.

Bài 7: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.

Bài 8: Từ 3 chữ số 2, 3, 8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A. Từ 2 chữ số 2,8 ta lập được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng 750.

Bài 9: Từ 3 chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số (mỗi chữ số không được lặp lại)

Bài 10: Viết số gồm:

a) 5 chục và 5 đơn vị

6 chục và 0 đơn vị

3 nghìn và 3 đơn vị

b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị

6 trăm 1 chục và 3 đơn vị

60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị

a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)

1
4 tháng 11 2016

4/ Tìm x:

X x 6 = 3048 :2

=> 6x = 1524

=> x = 1524 :6 

=> x = 254

tíc mình nha

Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:A = abc + mn + 352B = 3bc + 5n + am2a) A = a x (b + 1)B = b x (a + 1) (với a > b)b) A = 28 x 5 x 30B = 29 x 5 x 29Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới...
Đọc tiếp

Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:

A = abc + mn + 352

B = 3bc + 5n + am2

a) A = a x (b + 1)

B = b x (a + 1) (với a > b)

b) A = 28 x 5 x 30

B = 29 x 5 x 29

Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:

a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6

b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8

c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7

Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây:

a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679

b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)

c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30

Bài 4: Tìm X:

a) X x 6 = 3048 : 2

b) 56 : X = 1326 – 1318

Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.

Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.

Bài 7: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.

Bài 8: Từ 3 chữ số 2, 3, 8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A. Từ 2 chữ số 2,8 ta lập được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng 750.

Bài 9: Từ 3 chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số (mỗi chữ số không được lặp lại)

Bài 10: Viết số gồm:

a) 5 chục và 5 đơn vị

6 chục và 0 đơn vị

3 nghìn và 3 đơn vị

b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị

6 trăm 1 chục và 3 đơn vị

60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị

a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)

Bài 11: Số 540 thay đổi như thế nào nếu:

a) Xoá bỏ chữ số 0

b) Xoá bỏ chữ số 5

c) Thay chữ số 4 bởi chữ số 8

d) Đổi chữ số 4 và chữ số 0 cho nhau

Bài 12:

a) Trường hợp nào tổng của hai số bằng 1 trong hai số hạng của nó?

b) Hai số nào có tổng bằng số bé nhất khác 0?

c) Hai số khác 0 nào có tổng bé nhất?

Bài 13: Hãy viết thêm vào các dãy số sau đây sao cho mỗi dãy có đủ 10 số hạng.

a) 1, 3, 5, 7,...

b) 1, 3, 9, 27,...

c) 1, 4, 5, 9, 14,...

Bài 14: Cho dãy số 1, 4, 7, 10,... Có tất cả 25 số hạng. Em hãy tính xem số hạng cuối cùng là số nào?

Bài 15: Dãy số sau đây có bao số hạng:

1, 6, 11, 16, 21,........................101.

Bài 16: Có 5 hộp bi trong giống nhau nhưng có 1 hộp bi thứ phẩm và 1 viên bi thứ phẩm nhẹ hơn 1 viên bi chính phẩm là 4g. Hỏi làm thế nào chỉ qua 1 lần cân là có thể biết được hộp bi thứ phẩm. (cho biết trước khối lượng của 1 viên bi chính phẩm)

Bài 17: Có 2 kệ sách, kệ thứ nhất nhiều hơn kệ thứ hai 15 quyển, người ta chuyển 6 quyển từ kệ thứ nhất sang kệ thứ hai. Hỏi kệ thứ nhất còn nhiều hơn kệ thứ hai bao nhiêu quyển sách?

Bài 18: Tuổi Hoa bằng 1/4 tuổi mẹ và bằng 1/7 tuổi ông. Ông hơn mẹ 27 tuổi. Hỏi Hoa bao nhiêu tuổi?

Bài 19: Tuổi của bố Mai, mẹ Mai và tuổi của Mai cộng lại là 70 tuổi. Mẹ và Mai có tất cả 35 tuổi. Bố hơn Mai 30 tuổi. Hỏi tuổi của mỗi người là bao nhiêu?

Bài 20: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 120 kg gạo, ngày thứ nhất nếu bán được 5 kg gạo nữa thì sẽ gấp 4 lần ngày thứ hai. Hỏi ngày thứ nhất bán được bao nhiêu kg gạo?

Bài 21: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và có diện tịch bằng 48cm2. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.

1
31 tháng 8 2020

x x 6 = 3048 : 2

x  = 1,524

56 : x = 1326 - 1318

56 ; x = 8

x = 56 : 8

x = 7

10.

55

60

3003

Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:A = abc + mn + 352B = 3bc + 5n + am2a) A = a x (b+1)B = b x (a + 1) (với a > b)b) A = 28 x 5 x 30B = 29 x 5 x 29Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗtrống:a) (156 + 78) x 6………….156 x 6 + 79 x 6b) (1923 - 172) x 8………….1923 x 8 - 173 x 8c) (236 - 54) x 7…………….237 x 7 - 54 x 7Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây :a) 576 + 678...
Đọc tiếp

Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
a) A = a x (b+1)
B = b x (a + 1) (với a > b)
b) A = 28 x 5 x 30
B = 29 x 5 x 29
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ
trống:
a) (156 + 78) x 6………….156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8………….1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7…………….237 x 7 - 54 x 7
Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây :
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)
c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30
Bài 4: Tìm X:
a) X x 6 = 3048 : 2
b) 56 : X = 1326 – 1318
Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.
Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số,biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chuĩư số
hàng chục và gấp đôi chữ số hang nghìn đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 7: Tìm số có 2 chữ số,biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ
có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 8: Từ 3 chữ số 2,3,8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A.Từ 2 chữ số 2,8 ta lập
được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B.Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng
750.
Bài 9: Từ 3 chữ số 3,4,5 viết tất cả các số có ba chữ số (mỗi chữ số không được
lặp lại)
 

1
21 tháng 10 2017

nhkuahnixsybdsxuyaevcdgeuavdeabdsvtdbtavbdfdvcatjfwgdvbdrdvaabydsahsssssjgdcvdshvdhcvcvahsdhsjjhdjahjajvc

Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:A = abc + mn + 352B = 3bc + 5n + am2a) A = a x (b + 1)B = b x (a + 1) (với a > b)b) A = 28 x 5 x 30B = 29 x 5 x 29Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới...
Đọc tiếp

Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:

A = abc + mn + 352

B = 3bc + 5n + am2

a) A = a x (b + 1)

B = b x (a + 1) (với a > b)

b) A = 28 x 5 x 30

B = 29 x 5 x 29

Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:

a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6

b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8

c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7

Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây:

a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679

b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)

c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30

Bài 4: Tìm X:

a) X x 6 = 3048 : 2

b) 56 : X = 1326 – 1318

Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.

Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.

Bài 7: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.

Bài 8: Từ 3 chữ số 2, 3, 8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A. Từ 2 chữ số 2,8 ta lập được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng 750.

0
giúp mình vớiBài 1. Hình tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau, hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh bằng nhau. Biết cạnh hình tam giác dài hơn cạnh hình tứ giác là 10cm và chu vi hình đó bằng nhau. Tìm độ dài cạnh của hình tam giác ABC và hình tứ giác MNPQ?Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính chiều dài hình chữ nhật đó?Bài 3. Biết chu vi một hình chữ nhật gấp...
Đọc tiếp

giúp mình với

Bài 1. Hình tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau, hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh bằng nhau. Biết cạnh hình tam giác dài hơn cạnh hình tứ giác là 10cm và chu vi hình đó bằng nhau. Tìm độ dài cạnh của hình tam giác ABC và hình tứ giác MNPQ?

Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính chiều dài hình chữ nhật đó?

Bài 3. Biết chu vi một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài hình chữ nhật đó gấp mấy lần chiều rộng?

Bài 4. Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bông hoa. Tính ra bạn Hồng làm ít hơn bạn Mai 5 bông hoa và chỉ bằng một nửa số bông hoa của Hoà. Hỏi cả ba bạn làm được bao nhiêu bông hoa?

Bài 5. An, Bình, Hoà được cô giáo cho 1 số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở?

Bài 6. Có 42 bạn ở lớp 3A xếp thành 3 hàng nhưng không đều nhau. Bạn lớp trưởng chuyển 1/3 số bạn ở hàng một sang hàng hai, rồi lại chuyển 6 bạn từ hàng hai sang hàng ba, lúc này số bạn ở mỗi hàng đều bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hàng có bao nhiêu bạn?

Bài 7. Có 12 con chim đậu ở cành trên, số chim đậu ở cành dưới nhiều hơn cành trên là 4 con. Bây giờ 5 con ở cành trên đậu xuống cành dưới, hỏi bây giờ số chim ở cành dưới so với số chim ở cành trên thì gấp mấy lần?

Bài 8. Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy ở túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau?

3
27 tháng 4 2017

dai quá 

Mk học lớp 6 nên bt hết

27 tháng 4 2017

k trc đi mk giải cho nha

giúp mình vớiBài 1. Hình tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau, hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh bằng nhau. Biết cạnh hình tam giác dài hơn cạnh hình tứ giác là 10cm và chu vi hình đó bằng nhau. Tìm độ dài cạnh của hình tam giác ABC và hình tứ giác MNPQ?Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính chiều dài hình chữ nhật đó?Bài 3. Biết chu vi một hình chữ nhật gấp...
Đọc tiếp

giúp mình với

Bài 1. Hình tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau, hình tứ giác MNPQ có 4 cạnh bằng nhau. Biết cạnh hình tam giác dài hơn cạnh hình tứ giác là 10cm và chu vi hình đó bằng nhau. Tìm độ dài cạnh của hình tam giác ABC và hình tứ giác MNPQ?

Bài 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Tính chiều dài hình chữ nhật đó?

Bài 3. Biết chu vi một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài hình chữ nhật đó gấp mấy lần chiều rộng?

Bài 4. Trong một cuộc thi làm hoa, bạn Hồng làm được 25 bông hoa. Tính ra bạn Hồng làm ít hơn bạn Mai 5 bông hoa và chỉ bằng một nửa số bông hoa của Hoà. Hỏi cả ba bạn làm được bao nhiêu bông hoa?

Bài 5. An, Bình, Hoà được cô giáo cho 1 số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở?

Bài 6. Có 42 bạn ở lớp 3A xếp thành 3 hàng nhưng không đều nhau. Bạn lớp trưởng chuyển 1/3 số bạn ở hàng một sang hàng hai, rồi lại chuyển 6 bạn từ hàng hai sang hàng ba, lúc này số bạn ở mỗi hàng đều bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hàng có bao nhiêu bạn?

Bài 7. Có 12 con chim đậu ở cành trên, số chim đậu ở cành dưới nhiều hơn cành trên là 4 con. Bây giờ 5 con ở cành trên đậu xuống cành dưới, hỏi bây giờ số chim ở cành dưới so với số chim ở cành trên thì gấp mấy lần?

Bài 8. Túi thứ nhất đựng 18kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy ở túi thứ nhất bao nhiêu kg gạo đổ sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau?

1
3 tháng 5 2018

câu 1 : cạnh tam giác :40 cm

            cạnh tứ giác :30 cm

câu 2 : 24 cm

câu 3 :2 lần

câu 4 :105 bông

câu 5 :an :18 cái

         bình:10 cái

          hòa :8 cái

câu 6 : hàng 1 :21 bạn

             hàng 2 :13 bạn

              hàng 3:8 bạn

câu 7 3 lần

câu 8 :6 kg

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là:...
Đọc tiếp

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….

b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;

của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….

c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …………………………….

Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

………………………………………………………………………………………

b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ………; số bé nhất là: …………

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :

A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000

b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:

A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị

c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:

A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần

Bài 4. Đặt tính rồi tính

2178 + 4354 7940 – 4452 1126 x 7 4582 : 8

Bài 5. Tính giá trị biểu thức

880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4

Bài 6. Tìm y

y + 8 – 3256 = 208 x 6 y : 7 x 9 = 7956

Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?

Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?

Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

2
12 tháng 3 2022

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 4000 là : 3999; của 10 000 là: 9999

b)Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:9876

Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9875

Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:1023

Số liền trước của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1022

c)Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là:1000

Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: 1001

Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

1999;2098;2115;9001

b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898

số lớn nhất là: 9989;

số bé nhất là: 8999

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :

A. 8    B. 80    C. 800   D. 8000

b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:

A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị

c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:

A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần

Bài 4. Đặt tính rồi tính

2178 + 4354=6532

7940 – 4452=3488

1126 x 7=7882

4528 : 8=566

Bài 5. Tính giá trị biểu thức

880 + ( 456 – 112 ) : 4               1452 x 3 : 4

=800+344:4                              =4356:4

=800+86                                  =1089

=886

Bài 6. Tìm y

y + 8 – 3256 = 208 x 6

y+8-3256=1248

y=1248+3256-8

y=4496

y : 7 x 9 = 7956

y:7=7956:9

y:7=884

y=884x7=6188

Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?

1 túi có số kg là:

     234:6=39(kg)

8 túi có số kg là:

    39x8=312(kg)

       Đ/s:...

Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?

Chu vi hình chữ nhật là:

     45x4=180(m)

Nửa chu vi là:

    180:2=90(m)

Chiều rộng là:

     90-65=25(m)

       Đ/s:...

Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

Chiều rộng là:

      100:4=35(m)

Chu vi hình chữ nhật là:

      (45+35)x2=160(m)

          Đ/s:...

12 tháng 3 2022

dài quá nên mik chỉ làm vài bài thui

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 4000 là : …3999…; của 10 000 là: …9999….

b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: …9875………..;

của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: …1022……….

c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …1112…….

Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

1999; 2098; 2115; 9001

b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ..9989…; số bé nhất là: …8999

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :

A. 8

B. 80

C. 800

D. 8000

b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:

A. 2 đơn vị

B. 860 đơn vị

C. 800 đơn vị

D. 794 đơn vị

c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:

A. 4 lần

B. 200 lần

C. 84 lần

D. 20 lần

Bài 7:

                  Bài giải

Mỗi túi đường có số ki- lô- gam đường là:

        234 : 6 = 39 ( kg)

8 túi có số ki - lô - gam là:

        39 x 8 = 312 ( kg)

                Đ/S: 312 kg đường

Bài 8:

                 Bài giải

Chu vi hình chũ nhật là:

      45 x 4 = 180 (m)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

       180 : 2 - 65 = 25 (m)

           Đ/S: 25 m

Bài 9:

                Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật là:

        100 : 4 = 25 (m)

Chu vi hình chữ nhật là:

     ( 45 + 25) x 2 = 140 (m)

          Đ/S: 140 m

Bài 1: Tìm xa) x - 452 = 77 + 48b) x + 58 = 64 + 58c) x - 1 - 2 - 3 - 4 = 0Bài 2: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?Bài 3: Khối lớp 3 có 169 bạn được chia vào các lớp 3A, 3B, 3C, 3D, 3E sao cho mỗi lớp có nhiều hơn 32 bạn. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn, biết rằng lớp 3A có ít bạn hơn mỗi lớp còn lại.Bài 4: Một quãng đường AB dài 102 km. Ở A có cột mốc ghi số 0 km là...
Đọc tiếp

Bài 1: Tìm x

a) x - 452 = 77 + 48

b) x + 58 = 64 + 58

c) x - 1 - 2 - 3 - 4 = 0

Bài 2: Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?

Bài 3: Khối lớp 3 có 169 bạn được chia vào các lớp 3A, 3B, 3C, 3D, 3E sao cho mỗi lớp có nhiều hơn 32 bạn. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn, biết rằng lớp 3A có ít bạn hơn mỗi lớp còn lại.

Bài 4: Một quãng đường AB dài 102 km. Ở A có cột mốc ghi số 0 km là cột mốc thứ nhất và cứ sau 1 km lại có một cột mốc lần lượt ghi 1km, 2km ... đến B thì cột mốc ghi số 102 km. Hỏi có bao nhiêu cột mốc trên quãng đường AB? Cột mốc chính giữa quãng đường AB là cột mốc thứ mấy và ghi số nào?

Bài 5: Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh thửa ruộng đó (có để 2 cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3 m). Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu m?

Bài 6: An, Bình, Hoà được cụ giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy nhãn vở?

Bài 7: Viết biểu sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó:

a) 15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5

b) (24 + 6 x 5 + 6 ) – (12 + 6 x 3)

c) 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26

Bài 8: Bạn An viết dãy số: 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1...(Bắt đầu là số 1, tiếp đến 2 số 0 rồi lại đến số 1, ...) Hỏi:

a) Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0?

b) Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta viết bao nhiêu số 1, bao nhiêu số 0?

Bài 9: Tích của hai số là 75. Bạn A viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau. Hỏi tích mới là bao nhiêu?

Bài 10: Người ta cần xe ô tô có 40 chỗ ngồi để chở 195 người đi dự hội nghị. Hỏi ít nhất phải điều mấy xe ô tô cùng loại để chở hết số người đi dự hội nghị?

Bài 11: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tính chiều dài hình chữ nhật đó.

Bài 12: Anh đi từ nhà đến trường hết 1/6 giờ. Em đi từ nhà đến trường hết 1/3 giờ. Hỏi ai đi nhanh hơn? Nếu em đi học mà đi trước anh 5 phút thì anh có đuổi kịp em không? Nếu có, thì đuổi kịp chỗ nào trên quãng đường đó?

Bài 13: Tính giá trị của biểu thức

a) 2 + 4 + 6 + 8 + ... + 34 + 36 + 38 + 40

b) 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 35 + 37 + 39

Bài 14: Hiện tại em học lớp 1, còn anh học lớp 6 . Hỏi sau 5 năm nữa anh học hơn em mấy lớp, biết rằng mỗi năm mỗi người đều được lên lớp?

Bài 15: Gia đình bạn Bình có 3 người thì bình quân mỗi người thu nhập được 250 nghìn đồng một tháng. Nếu gia đình bạn Bình thêm 3 người nữa mà tổng thu nhập không thay đổi thì bình quân mỗi người thu nhập được bao nhiêu nghìn đồng một tháng?

Bài 16: Một hình chữ nhật có 2 lần chiều rộng thì hơn chiều dài 5m. Nhưng 2 lần chiều dài lại hơn 2 lần chiều rộng 10m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Bài 17: Lúc đầu nhà trường thuê 3 xe ô tô để chở vừa đủ 120 học sinh khối lớp 3 đi tham quan. Sau đó có thêm 80 học sinh khối lớp 4 đi cùng. Hỏi phải thuê tất cả bao nhiêu ô tô cùng loại để chở học sinh khối lớp 3 và khối lớp 4 đi tham quan.

Bài 18: Biết 1/3 tấm vải đỏ dài bằng 1/4 tấm vải xanh, cả hai tấm vải dài 84m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu m?

Bài 19: Tính giá trị của biểu thức

a) 2004 – 5 + 5 + 5 + ... + 5

100 chữ số 5

b) 1850 + 4 - (4 + 4 + 4 + ... + 4)

50 chữ số 4

Bài 20: Hiệu hai số bằng 76. Nếu thêm vào số bị trừ 12 và giữ nguyên số trừ thì hiệu hai số thay đổi như thế nào? Tính hiệu đó.

Bài 21: Hãy nêu "qui luật" viết các số trong dãy số sau rồi viết tiếp 3 số nữa: a) 1, 4, 7, 10, ... b) 45, 40, 35, 30, ... c) 1, 2, 4, 8, 16, ...

Bài 22: Cô giáo có 5 gói kẹo, mỗi gói có 24 chiếc. Cô chia đều cho các cháu ở lớp mẫu giáo, mỗi cháu được 5 cái kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu cháu?

Bài 23: Tìm thương của hai số biết thương đó gấp 2 lần số bé nhưng chỉ bằng nửa số lớn.

Bài 24: Một hình chữ nhật có chu vi 72cm. Nếu giảm chiều rộng đi 6cm và giữ nguyên chiều dài thì diện tích giảm đi 120cm2. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.

Bài 25: Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 100 + 100 : 4 – 50 : 2

b) (6 x 8 – 48) : (10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

các bạn giúp mk với huhuhu

0
18 tháng 4 2015

1. Số 24

2. 3600 đồng

3. 117 \(\left(cm^2\right)\)