Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 Lộng lẫy , mĩ lệ , tuyệt tác , tuyệt đẹp
2 Cô Hà trông thật lộng lẫy
Bức tượng này là một tuyệt tác
Cô ấy có vẻ đẹp mĩ lệ
Phong cảnh ở đây tuyệt đẹp
Chúc bạn học tốt!
1. xinh đẹp , đẹp đẽ , kiêu sa , lung linh
2. cô gái với tà áo dài hồng thật xinh đẹp
_ngôi nhà thật đẹp đẽ
_căn biệt thự thật lung linh
_chiếc váy đẹp đẽ làm sao
căn biệt thự đẹp đẽ và kiêu sa làm sao
bạn tham khảo nhé
chúc ban học tốt
1.
tuyệt vời, tuyệt mĩ, tuyệt sắc, tuyệt trần, mê hồn;....
2.
Mẹ em có nhan sắc tuyệt mĩ.
Anh em vẽ đẹp tuyệt vời.
Nhan sắc của các cô người mẫu thật tuyệt trần.
Bức tranh đó đẹp mê hồn.
Đáp án câu 1 : Tuyệt vời , tuyệt diệu , tuyệt mĩ , tuyệt trần , mê hồn , mê li , vô cùng , không tả xiết , như tiên , quá , lắm , ...
Đáp án câu 2 : Khung cảnh đẹp mê hồn ; Bức tranh đẹp tuyệt trần ; Bông hoa hồng đẹp tuyệt mĩ , ...
Chúc bạn học tốt !
Từ ngữ | Đặt câu |
Tuyệt vời | - Bức tranh đẹp tuyệt vời ! |
Tuyệt diệu | - Cảnh sắc mùa xuân đẹp thật là tuyệt diệu ! |
Tuyệt trần | - Công chúa là một người đẹp tuyệt trần ! |
Kinh hồn | - Những bức phù điêu trong đền thờ đẹp kinh hồn ! |
Mê li | - Búp bê đẹp mê li ! |
Đỏ: Trái ớt đỏ chon chót.
Cao: Mùa thu, bầu trời xanh trong và cao vời vợi.
Vui: Tết đến, trẻ em là những người vui nhất.
M : Bên đường, cây cối xanh um. | M : Cái gì xanh um ? |
Nhà cửa thưa thớt dần. | Cái gì thưa thớt dần ? |
Chúng thật hiền lành | Những con gì thật hiền lành ? |
Anh trẻ và thật khỏe mạnh | Ai trẻ và thật khỏe mạnh ? |
Câu Ai thế nào ? | Từ ngữ tạo thành vị ngữ |
- Cánh đại bàng rất khỏe. | rất khỏe |
- Mỏ đại bàng dài và rất cứng. | dài và rất cứng |
- Đôi chân của nó giống như cái móc hàng của cần cẩu. | giống như cái móc hàng của cẩn cẩu |
- Đại bàng rất ít bay. | rất ít bay |
- Khi chạy trên mặt đất, nó giống như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều. | giống như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều |
- Câu hỏi: Mẹ ơi, con tuổi gì?
- Những từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép: tiếng gọi: Mẹ ơi?
Đó là những từ
a) Đỏ: rất đỏ, đỏ hơn, đỏ lăm, quá đỏ, đỏ nhất, đỏ vô cùng, đỏ rực,đỏ thắm,đỏ hồng, đỏ tía, đỏ chót,...
b) Cao: rất cao, quá cao, cao lắm, cao chót vót, cao vòi vọi, cao vút,...
c) Vui: rất vui, quá vui, vui hơn, vui nhất, vui như tết,...
M : Bên đường, cây cối xanh um. | M : Cây cối thế nào ? |
Nhà cửa thưa thớt dần. | Nhà cửa thế nào ? |
Chúng thật hiền lành | Chúng (đàn voi) như thế nào ? |
Anh trẻ và thật khỏe mạnh | Anh (anh quản tượng) thế nào ? |
cấp độ cao của cái đẹp là gì nhỉ
đúng là gì vậy