Từ ngữ | Đặt câu |
Tuyệt vời | - Bức tranh đẹp tuyệt vời ! |
Tuyệt diệu | - Cảnh sắc mùa xuân đẹp thật là tuyệt diệu ! |
Tuyệt trần | - Công chúa là một người đẹp tuyệt trần ! |
Kinh hồn | - Những bức phù điêu trong đền thờ đẹp kinh hồn ! |
Mê li | - Búp bê đẹp mê li ! |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
tuyệt vời, tuyệt mĩ, tuyệt sắc, tuyệt trần, mê hồn;....
2.
Mẹ em có nhan sắc tuyệt mĩ.
Anh em vẽ đẹp tuyệt vời.
Nhan sắc của các cô người mẫu thật tuyệt trần.
Bức tranh đó đẹp mê hồn.
Đáp án câu 1 : Tuyệt vời , tuyệt diệu , tuyệt mĩ , tuyệt trần , mê hồn , mê li , vô cùng , không tả xiết , như tiên , quá , lắm , ...
Đáp án câu 2 : Khung cảnh đẹp mê hồn ; Bức tranh đẹp tuyệt trần ; Bông hoa hồng đẹp tuyệt mĩ , ...
Chúc bạn học tốt !
M : Bên đường, cây cối xanh um. | M : Cái gì xanh um ? |
Nhà cửa thưa thớt dần. | Cái gì thưa thớt dần ? |
Chúng thật hiền lành | Những con gì thật hiền lành ? |
Anh trẻ và thật khỏe mạnh | Ai trẻ và thật khỏe mạnh ? |
Đỏ: Trái ớt đỏ chon chót.
Cao: Mùa thu, bầu trời xanh trong và cao vời vợi.
Vui: Tết đến, trẻ em là những người vui nhất.
Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, tài hoa, tài nghệ, tài ba, tài đức,... - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao, ăn uống, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát,... - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : vạm vỡ, lực lưõng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,... |
M: Người ta là hoa đất - Nước lã mà vã nên hồ - Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. - Nhanh như cắt |
Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp, tài giỏi, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, tươi tấn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân tình, thẳng thắn, - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật : tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người: : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn tả |
M : Đẹp người đẹp nết - Mặt tươi như hoa - Chữ như gà bới - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn - Người thanh tiếng nói cũng thanh |
Những người quả cảm | M : dũng cảm, gan dạ, anh dũng, can đảm, can trường, gan, gan góc, gan lì, bạo gan, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược... | - Vào sinh ra tử - Gan vàng dạ sắt |
Tính chất, đặc điểm | Cách 1 (Tạo từ ghép, từ láy) | Cách 2 (Thêm rất, quá, lắm) | Cách 3 (Tạo ra phép so sánh) |
Đỏ | đo đỏ, đỏ rực, đỏ tía, đỏ chót, đỏ chon chót | rất đỏ, đỏ lắm, đỏ quá, quá đỏ | đỏ nhất, đỏ như son, đỏ như mặt trời, đỏ như máu |
Cao | cao cao, cao vút, cao vời vợi, cao chót vót | rất cao, cao quá, cao lắm, quá cao | cao nhất, cao như núi, cao hơn |
Vui | vui vui, vui vẻ, vui sướng, vui mừng | rất vui, vui quá, vui lắm, quá vui | vui như tết, vui nhất, vui hơn hết |
Chắc thể bạn ạ!!! Đúng thì cho mình 1 cái tk nha!!
tờ giấy này đỏ
cây tre cao vút
hôm nay , em rất vui
nha
Đó là những từ
a) Đỏ: rất đỏ, đỏ hơn, đỏ lăm, quá đỏ, đỏ nhất, đỏ vô cùng, đỏ rực,đỏ thắm,đỏ hồng, đỏ tía, đỏ chót,...
b) Cao: rất cao, quá cao, cao lắm, cao chót vót, cao vòi vọi, cao vút,...
c) Vui: rất vui, quá vui, vui hơn, vui nhất, vui như tết,...
Câu | Vị ngữ trong câu biểu thị | Từ ngữ tạo thành vị ngữ |
1 | M: trạng thái của sự vật (cảnh vật) | Cụm tính từ |
2 | trạng thái của sự vật (sông) | Cụm động từ (ĐT : thôi) |
4 | trạng thái của người | Động từ |
6 | trạng thái của người | Cụm tính từ |
7 | đặc điểm của người | Cụm tính từ (TT : hệt) |
a) Đỏ: Hoa Phượng đỏ rực cả một góc trời.
b) Cao: Ngọn núi cao chót vót.
c) Vui: Hôm nay quả là vui như tết.