Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
He, She, I, me, they, we, you, my,...
Còn nhiều lắm nhưng đây là mấy từ hay dùng thôi, chúc bạn học tốt :)
tall, short , strong, weak, fat,skinny, beautiful,ugly,friendly,..
(Tất cả các từ bạn cho đều thêm -ed vào đuôi)
1.want-wanted
2.pick-picked
3.plant-planted
4.clean-cleaned
5.water-watered
6.help-helped
I received a very precious gift from my sister on my 24th birthday. It was a laptop. My sister has always been very generous, but this time even I was surprised by her generosity. I could have never envisaged that she would give me such an expensive gift. At first I told refused to accept it as I believe it was an extravagant expenditure, but on her persistent persuasion I had to accept this expensive gift.
It is so difficult to describe the laptop in words, but I would just tell you something about. It was an i3 and it has a black color. I don't know the price of the laptop as it was a gift but it has been priceless for me. Whenever someone looks at the laptop the person asks me about the laptop and tells me how good it is. I am not person an IT professionals so I would not be able to explain this electronic device in the most proper way, but I still want to say that it is not only stylish but also useful.
This gift has been very beneficial for me. It has helped me both educationally and socially. I use my laptop whenever I have to do an assignment or report. I also talk or communicate with my friends by using different websites and applications. I can say that my life would have been boring and slow if I had not had this beautiful gift. That is the reason I always tell my sister how thankful I am to her for giving me suck a useful thing which has actually helped me a lot.
Bài viết số 1
Cell phone, You are the one of the most important things in my life. You keep me in touch with my family and friends. Even if I don’t want to text I can always call or go on the internet to contact my friends that don’t have a cell phone. Cell phone, you are a wonderful thing to have because you can help me when I am lost.
Everytimes i have a free time, i can play games with you or listen to music, read news, even i can learn everything on the internet via yours.
I would never ask you to change better. However, if you do, I would a version of you that looks better and are more thin, enough for my hands. I want you to become an iphone 6. I would you gold or white.
I can’t go one day without you, contacting my friends and family is so important to me. I can text or call anyone, anywhere when I have you in my hands. Cell phone, without you, I would sit at home waiting for the phone to ring, or even go into my room and look for someone I want to call. With you I can have my plans, contacts and information all in one thing and not lose anything. I just want to say, I am so thankful to have you.
=> Bài dịch:
Cell phone, bạn là một trong những điều quan trọng nhất trong cuộc sống của tôi. Bạn giúp tôi giữ liên lạc với gia đình và bạn bè. Ngay cả khi tôi không muốn nhắn tin tôi luôn luôn có thể gọi điện hoặc truy cập vào mạng internet để liên hệ với bạn bè nào không có điện thoại. Cell phone, có bạn là một điều tuyệt vời bởi vì bạn có thể giúp tôi khi tôi mất phương hướng.
Mỗi khi tôi có thời gian rãnh, tôi có thể chơi những trò chơi với bạn hoặc nghe nhạc, đọc báo, thậm chí tôi có thể học mọi thứ trên internet thông qua bạn.
Tôi sẽ không bao giờ yêu cầu bạn phải thay đổi khá hơn. Tuy nhiên, nếu xảy ra, tôi thích một phiên bản trông thật đẹp và mỏng hơn, vừa vẹn cho tay tôi. Tôi thích bạn là một chiếc iphone 6, tôi sẽ thích bạn màu vàng hoặc trắng.
Tôi không thể đi một ngày mà không có bạn, việc liên lạc với bạn bè và gia đình là rất quan trọng đối với tôi. Tôi có thể nhắn tin hoặc gọi bất cứ ai, bất cứ nơi đâu khi mà tôi có bạn ở trong tay. Cell phone, nếu không có bạn, tôi sẽ ngồi ở nhà chờ điện thoại reo, hay thậm chí đi vào phòng của tôi và tìm kiếm một người nào đó tôi muốn gọi. Với bạn tôi có thể lên kế hoạch, danh bạ và tất cả thông tin gói gọn trong 1 thứ mà tôi không mất bất cứ điều gì. Tôi chỉ muốn nói rằng, tôi rất biết ơn khi có được bạn.
- Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
- Apple: /’æpl/: táo
- Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
- Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
- Grape: /greɪp/: nho
- Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
- Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
- Mango: /´mæηgou/: xoài
- Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
- Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
- Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
- Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
- Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
- Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
- Durian: /´duəriən/: sầu riêng
- Lemon: /´lemən/: chanh vàng
- Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
- Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
- Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
- Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
- Plum: /plʌm/: mận
- Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
- Peach: /pitʃ/: đào
- Cherry: /´tʃeri/: anh đào
- Sapota: sə’poutə/: sapôchê
- Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
- Coconut: /’koukənʌt/: dừa
- Guava: /´gwa:və/: ổi
- Pear: /peə/: lê
- Fig: /fig/: sung
- Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
- Melon: /´melən/: dưa
- Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
- Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
- Longan: /lɔɳgən/: nhãn
- Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
- Berry: /’beri/: dâu
- Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
- Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
- Persimmon: /pə´simən/: hồng
- Tamarind: /’tæmərind/: me
- Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
- Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
- Dates: /deit/: quả chà là
- Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
- Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
- Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
- Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
- Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
- Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
- Hk tốt
# LinhThuy ^ ^
K = Kangaroo
M = Monkey, mouse
C = cat, cow, chicken, crocodile
D = Donkey, dog
E = Elephant
F = Fish
O = october
G = giraffe
Chữ cái đầu | Tên các con vật |
---|---|
K | Kangaroo |
M | Mole,monkey,mouse,manatee |
C | Cat,cheetah,cow,crane,chicken,chick,crocodile,canary,camel,cuscus,cougar,coral,crow |
D | Dog,Deer,dinosaur |
E | elephant |
F | Frog,fish,fox |
O | octopus |
G | giraffe,gorilla |
Chữ B: bye, bean, burn, back, bad, badly, bag, beg, bakery, ball, band, bank, bar, bath, bathroom
Chữ C: cake, call, camp, cancel, cancer, candy, cap, car, card, care, cry, carry, case, cat, catch
I have a lot of toys, but my favorite one is the teddy bear. I received it from my dad on my 8th birthday, and I named it Lucy. It is a very big teddy bear, taller than me. The bear is brown in color and has a very beautiful appearance. Its coat is very smooth. Especially the color of the coat does not fade with time. Lucy wore a plaid blouse with a beautiful skirt. This outfit can be removed and washed just like our own. My mother also made Lucy 2 new clothes to change. My teddy bear has brown, big, round, and shiny eyes. I usually take the glasses of the bundle to wear for it. At night, I often hug Lucy to sleep. It’s like a bodyguard, protecting my sleep. Lucy is like a good friend of mine and will always love, take care of it carefully.
Dịch nghĩa
Tôi có rất nhiều đồ chơi, tuy nhiên tôi thích nhất là con gấu bông. Tôi đã được nhận nó từ bố vào ngày sinh nhật thứ 8 của mình, và tôi đã đặt tên cho nó là Lucy. Nó là một chú gấu bông rất to, cao hơn cả tôi nữa. Con gấu có màu nâu và ngoại hình rất xinh đẹp. Lông của nó mượt mà và rất mịn. Đặc biệt là màu lông không bị phai theo thời gian đâu nhé. Lucy mặc một chiếc áo kẻ kết hợp với chân váy rất đẹp. Trang phục này có thể tháo ra và giặt như quần áo của chúng ta. Mẹ tôi cũng may thêm cho Lucy 2 bộ đồ mới để thay đổi. Con gấu bông của tôi có đôi mắt màu nâu, to, tròn và lấp lánh. Tôi thường lấy kính của bó để đeo cho nó. Vào buổi tối, tôi thường ôm Lucy ngủ. Nó giống như một người vệ sĩ, bảo vệ giấc ngủ cho tôi. Lucy giống như người bạn tốt của tôi và luôn sẽ luôn yêu quý, giữ gìn nó thật cẩn thận.
cậu tra từ điển đi có đấy
như là từ paper