Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1m = 10dm ; 1m = 100cm
1cm = 10mm ; 1km = 1000m
=> (1) : 10 ; (2) : 100
=> (3) : 10 ; (3) : 1000m
Nếu không biết đổi, bạn hãy kẻ bảng ra để đổi nhé
1, 1 m = 10 dm.
2, 1m = 100 cm.
3, 1 cm = 10 mm.
4, 1 km = 1000 m.
CHÚC BN HỌC GIỎI!!! ^-^
Nếu bn muốn kiểm tra lại thì lấy máy tính ra mà gõ nhé bn Sách Giáo Khoa!!!
(1) 1m = 10dm;
(2) 1m = 100cm;
(3) 1cm = 10mm;
(4) 1km = 1000m.
a, 25dm= 2500mm= 0,0025km
b, 0,05\(m^3\) = \(50dm^3\) = \(50000cm^3\)
c, \(2,5dm^3\)= \(2500ml\) \(=2,5l\)d
d, \(2450g=2,45kg=0,0245\)tạ
e, \(25kg=25000g=250000mg\)
Bài làm:
a) 25 dm = 2500 mm = 0,0025 km
b) 0,05 m3 = 50 dm3 = 50000 cm3
c) 2,5 dm3 = 2500 ml = 2,5 lít
d) 2450 g = 2,45 kg = 0,0245 tạ
e) 25 kg = 25000 g = 25.106 mg
Bạn tham khảo:
1. Cho mình hỏi 1kg = bao nhiêu mg? | Yahoo Hỏi & Đáp
2. 1m bằng bao nhiêu dm, cm, mm
3. 1 ml, 100ml bằng bao nhiêu l(lít)
4. Bảng Kilôgam sang Gam
a) 1,2m = 12 dm;
0,8 m = 80cm;
1,5m = 1500 mm;
0,5km = 5000 dm
b) 1,4m3 = 1 400 dm3;
0,02 m3 = 20 000cm3;
400 cc = 0,4 dm3;
0,7 m3 = 700 l;
a.2,5km= 2500m= 250000cm
b.1234mm= 1,234m= 0,001234km
c.250m= 2500dm=250000mm
d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc
e.4,5m3=4500.000l=4500000ml
f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml
g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ
a.2,5km= 2500m= 250000cm
b.1234mm= 1,234m= 0,001234km
c.250m= 2500dm=250000mm
d.3,2m3=320dm3=32000cm3=32000cc
e.4,5m3=4500.000l=4500000ml
f.123l=123000cm3=123000cc=123000ml
g.3kg=3000g;4562kg=4,562 tấn=45,62 tạ
Giải:
a) 20m = 200 dm = 2000 cm
b) 0,5 km = 500 m = 50000 cm
c) 3280 dm = 328 m = 0,328 km
d) 3600 mm = 360 cm = 3,6 m
Chúc bạn học tốt!
a) 20m = 200dm = 2000cm
b) 0,5km = 500m = 50000cm
c) 3280dm = 328m = 0,328km
d) 3600mm = 360cm = 3,6m
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau :
1 m = (1) ....10 dm; 1 m = (2) ....100 cm;
1 cm = (3) .... 10mm; 1km = (4) ....1000 m.
C1. Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau :
1 m = (1) .... dm; 1 m = (2) .... cm;
1 cm = (3) .... mm; 1km = (4) .... m.
Bài giải.
(1) - 10 dm. (2) - 100 cm.
(3) - 10mm. (4) - 1000m.
0.5m = 5 dm = 50 cm; 2mm = 0.002m = 0.000002km;
0.04km = 40m = 4000cm; 0.05m3 = 50dm3 = 50000cm3;
2.5dm3 = 2.5 lít = 2500 ml; 520mm3 = 0.52cm3 = 0.00052dm3;
0.05kg = 50g = 50000mg; 2g = 0.002kg = 0.00002 tạ;
0.3 tấn = 3 tạ = 300kg.
0.5m = 5 dm = 50 cm; 2mm = 0.002m = 0.000002km;
0.04km = 40m = 4000cm; 0.05m3 = 50dm3 = 50000cm3;
2.5dm3 = 2.5 lít = 2500 ml; 520mm3 = 0.52cm3 = 0.00052dm3;
0.05kg = 50g = 50000mg; 2g = 0.002kg = 0.00002 tạ;
0.3 tấn = 3 tạ = 300kg.
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = 54000 m = 5400000 cm
b) 6,5 km = 6500 m = 65000 dm
c) 20 m = 200 dm = 2000 cm
d) 2,5 dm = 25 cm = 250 mm
e) 50 cm = 5 dm = 0,5 m
f) 3 dm = 0,3 m = 300 mm
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = 54 000 m = 5 400 000 cm
b) 6,5 km = 6 500 m = 65 000 dm
c) 20 m = 200 dm = 2 000 cm
d) 2,5 dm = 25 cm = 250 mm
e) 50 cm = 5 dm = 0,5 m
f) 3 dm = 0,3 m = 300 mm