Bài học cùng chủ đề
- Lý thuyết
- Hàm số mũ
- Hàm số lôgarit
- Tập xác định của hàm số mũ, lôgarit
- Đạo hàm của hàm số mũ, logarit
- Sự biến thiên của hàm số mũ, logarit
- Đồ thị của hàm số mũ, lôgarit
- Tính giá trị một số biểu thức mũ, logarit
- Tìm Max, Min của biểu thức có chứa lôgarit
- Bài toán tăng trưởng, lãi suất
- Luyện tập tổng hợp
- Phiếu bài tập: Hàm số mũ - hàm số lôgarit
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tìm Max, Min của biểu thức có chứa lôgarit SVIP
Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn
loga2b+logb2c=logabc−2logbbc−3.
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P=logab−logbc. Giá trị của biểu thức S=2m+3M bằng
Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=logbca4+logacb1+3logab3c8 bằng
Cho a, b là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn log2a+log3b=1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=log3a+log2b bằng
Cho x,y,z là các số thực thỏa mãn 4x+9y+16z=2x+3y+4z. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=2x+1+3y+1+4z+1 bằng
Cho a,b là các số thực thỏa mãn a2+b2>1 và loga2+b2(a+b)≥1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=2a+4b−3 bằng
Cho hai số thực x,y thỏa mãn logx2+2y2(2x+y)≥1 (∗). Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P=2x+y là ba với a,b∈Z+ và ba tối giản. Tổng a+b bằng
Xét các số thực a,b thỏa mãn a>b>1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=logba2(a2)+3logb(ba) bằng
Xét các số thực dương x,y thỏa mãn log3x+2y1−xy=3xy+x+2y−4. Giá trị nhỏ nhất của P=x+y bằng
Xét các số thực dương x,y thỏa mãn
log3x2+y2+xy+2x+y=x(x−3)+y(y−3)+xy.
Giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+y+63x+2y+1 bằng
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây