Bài học cùng chủ đề
- Phương pháp tính tích phân hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Tích phân hàm số mũ - hàm số lôgarit
- Phương pháp tính tích phân hàm số chẵn, lẻ
- Tích phân hàm số chẵn - lẻ
- Tích phân hàm số chẵn - lẻ, tuần hoàn
- Tích phân hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Tích phân hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Tích phân hàm ẩn (Phần 1)
- Tích phân hàm ẩn (Phần 2 - Vận dụng cao)
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Tích phân hàm ẩn (Phần 2 - Vận dụng cao) SVIP
Hàm số y=f(x) liên tục trên R thỏa mãn 3f(x)+f(2−x)=2(x−1)ex2−2x+1+4. Tích phân I=0∫2f(x)dx bằng
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên [0;4] và thỏa mãn đẳng thức 2019f(x)+2020f(4−x)=6059−2x. Khi đó 0∫4f′(x)dx bằng
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên [0;3]; f(3−x).f(x)=1, f(x)=−1 với mọi x∈[0;3] và f(0)=21. Khi đó tích phân I=0∫3[1+f(3−x)]2.f2(x)x.f′(x)dx bằng
Xét hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn f(x)+xf(1−x2)+3f(1−x)=x+11. Tích phân I=0∫1f(x)dx bằng
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn điều kiện f(x)+2f(1−x)=3x2−6x,∀x∈[0;1]. Khi đó I=0∫1f(1−x2)dx bằng
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f′(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa f(1)=0, 0∫1(f′(x))2dx=8π2 và 0∫1cos(2πx)f(x)dx=21. Khi đó 0∫1f(x)dx bằng
Cho hàm số f(x)>0 có đạo hàm liên tục trên [0,3π], đồng thời thỏa mãn f′(0)=0; f(0)=1 và f′′(x).f(x)+[cosxf(x)]2=[f′(x)]2. Khi đó T=f(3π) bằng
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f′(x)+2xf(x)=exf(x) với f(x)=0 ∀x và f(0)=1. Khi đó ∣f(1)∣ bằng
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [0,π]. Biết f(0)=2e và f(x) luôn thỏa mãn đẳng thức f′(x)+sinx.f(x)=cosx.ecosx,∀x∈[0,π]. Khi đó I=0∫πf(x).dx bằng
Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d, (a, b, c, d ∈R, a=0) có đồ thị là (C). Biết đồ thị (C) đi qua gốc toạ độ và có đồ thị y=f′(x) cho bởi hình vẽ.
Giá trị H=f(4)−f(2) bằng
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây