sắp sếp các từ tiếng anh thành một câu đúng
1. you / matter / with / what's / the ........................................................ ?
2. sore / a / throat / I / have ......................................................... .
3. cannot / or / speak / I / eat .......................................................... .
Ai nhanh và đúng mình tick
Chúc bạn may mắn
1 . -> What 's tha matter with you ?
2 . -> I have a sore throat
3. - > I can not speak or eat
1. What' s the matter with you ?
2. I have a sora throat.
3. I canot eat or speak ?