tu trai nghia voi tu "well' la tu nao
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trái nghĩa cao thượng : Thấp hèn
Trái nghĩa thuận lơi : Khó khăn
Trái nghĩa lễ phép: Hôm xược
trái nghĩa vs cao thương là : thấp hèn
trái nghĩa vs thuận lợi là : bất lợi
từ trái nghĩa vs từ lễ phép là : hỗn xược
hok tốt
chăm chỉ : siêng năng , chăm làm
bạn ấy rất siêng năng học hành
cô ấy tuy kiêu căng nhưng rất chăm làm
chăm chỉ : lười biếng , biếng nhác
bạn ấy thật lười biếng
bà ta biềng nhác quá
hai từ gần nghĩa:
+ Anh dũng
+ Gan góc
hai từ trái nghĩa:
+ nhát cáy
+ Sợ sệt
cùng nghĩa với từ dũng cảm: kiên cường,nghị lực,xông pha,anh hùng,anh dũng,..ư
đặt câu vs từ cùng nghĩa: những anh chiến sĩ thật dũng cản và anh hùng làm sao!
trái nghĩa với từ dũng cảm: nhút nhát,lo sợ,nhát gan,..
đặt câu với từ trái nghĩa dũng cảm : những bạn rùa ấy thật nhút nhát với việc tiếp xúc thế giới bên ngoài.
từ đồng nghĩa là từ không giống nhau về âm nhưng giống nhau ở nghĩa
từ đồng nghĩa có 2 loại 1 loại là giống nhau hoàn toán và 1 loại là giống nhau ko hoàn toàn
còn âu thứ 3 thì là do các nhà khoa học nghĩ ra vè để thay thế cho nhau cho đỡ lặp từ
k mk nhóe
Từ đồng nghĩa là từ có cùng nghĩa với nhau ( giống nhau hoặc gần giống nhau ) nhưng khác hẳn về âm
Từ đồng nghĩa có 2 loại : hoàn toàn , không hoàn toàn
VD : Tôi thích hoa anh đào .
Tôi thích bông anh đào .
Do phong tục tập quán của từng vùng miền tạo nên từ đồng nghĩa Do cách nói tránh tên,cách nói khác cho văn hoa mĩ miều ,bóng gió hơn ,cho hay hơn nữa . Do quy định cấu trúc của từ Hán và Nôm nó có phần nào giống nhau,sử dụng mãi thành quen
Hk tốt ~~
Ko chắc ▬
worse
bad or worse