1.Cái nào phát âm khác?
a.Home b.come c.none
a.school b.couch c.touch
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
table,take,ten,teach,determine là phát âm t
k mk nha thanks ^-^
Lần sau tách đề ra e nhé
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. (1mark)
1. A. played B. liked C . watched D. finished
2. A. meal B. meat C. head D. seat
3. A. bicycle B. chemistry C. family D. goodbye
4. A. ground B. bought C . house D . found
5. A. planted B. needed C. hoped D. visited
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2 marks)
1- My brother ( get)…………gets…………..…..up early every morning.
2- Yesterday he was tired so he (not / come ) ……………didn't……………..to class.
3- It was a nice day so we ( decide)……………decided…………to go on a picnic.
4- Children shouldn’t (stay)……………stay……………… up late.
5- It is 9 o’clock now and the children ( skip)…………are skipping………...ropes in the school yard.
III. Sắp xếp các từ sau theo trật tự đúng để tạo thành câu có nghĩa. (2.0 marks)
1. Would/ like/ TV/ I/ watch/ to/
I would like to watch TV
2. will /with/ We /go / friends / tomorrow / camping / our
We will go camping with our friends tomorrow
3. school / Let’s / to / go/.
Let's go to school
4. meat/ Eating/ much/ not/ good/ is/ your/ for/ health/ too.
Eating too much meat is not good for your health
5. difficult /more /thought /The/ was/ than/ we /first / exam /at
The exam was more difficult than we thought at first
IV. Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân từ sai và viết từ đúng vào cuối câu. (1.5 marks)
1. I don’t like carrots and neither doesn’t my aunt . => …………does………..
2. You have fewer free time than me. => ………less…………..
3. My father likes watching TV at night and I do, so . => …………too………..
4. You should drive more careful. => ………carefully…………..
5. Our class start at 7 o’clock. => ………starts…………..
6. Mai is fater than Hoa. => ………fatter…………..
V. Em hãy sử dụng những từ trong khung để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1.5 marks)
unpleasant; symptoms; last; disease; medicines; prevent
There is only one (1)………disease…….. called common: the common cold. We call it the common cold because every year millions of people catch it.
Every body know the (2)…………symptoms…………..: a running nose, a slight fever, coughing and sneezing. It is very (3) ………unpleasant……….., but nobody knows a cure.
At a drugstore, there are usually shelves with cold “cure”. These (4)………medicines………. don’t cure a cold but they relieve the symptoms. Whatever you do, your cold will (5)………last………….for a few days and then disappear.
How can we help (6)………prevent………..a cold? Eat well. Exercise and you will be fit and healthy.
a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…
nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.
lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…
nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…
lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…
nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…
lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…
nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…
b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…
trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…
dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…
dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…
răn: răn bảo, khuyên răn…
răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…
lượn: bay lượn, lượn lờ…
lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…
-Đăm đăm, mếu máo, liêu xiêu.
+ Đăm đăm: láy toàn phần﴾ giống hoàn toàn﴿
+ Mếu máo: láy một phần﴾ láy vần, thanh﴿
+Liêu xiêu: láy một phần﴾ láy vần, thanh﴿
Đáp án D
Một bạn học sinh làm 2 môn sẽ có 36 cách chọn đề, do đó
Hai bạn Hùng và Vương có chung một mã đề thi thì cùng mã toán hoặc cùng mã tiếng anh do đó
Vậy xác suất cần tính là
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu |
=>Thường đứng trước động từ | =>Thường đứng trước danh từ |
I | => My |
He | => His |
She | => Her |
It | => Its |
You | => Your |
We | => Our |
They | => Their |
vẫn có một số trường hợp đại từ nhân xưng ko đứng trước động từ
Đáp án D
Không gian mẫu là: Ω = 6 4
TH1: Môn Toán trùng mã đề thi môn Tiếng Anh không trùng có:
Bạn Hùng chọn 1 mã toán có 6 cách và 6 cách chọn mã môn Tiếng Anh khi đó Vương có 1 cách là phải giống Hùng mã Toán và 5 cách chọn mã Tiếng Anh có 6.1.6.5 = 180 cách.
TH2: Môn Tiếng Anh trùng mã đề thi môn Toán không trùng có: 6.1.6.5 = 180 cách.
Vậy P = 180 + 180 6 4 = 5 18
home và school nhé
cái a thứ 2