Cho dãy số \(x\Rightarrow8\Rightarrow12\Rightarrow16\Rightarrow20\Rightarrow24\Rightarrow28\Rightarrow32\Rightarrow36\Rightarrow40\Rightarrow...\)
a)Nêu dãy số trên và quy luật của dãy số trên.
b)Tìm \(x\)?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bài 1:
Cho dãy số 3,5,8,13...
a). Quy luật : số liền sau là tổng của 2
số liền trước.
b). A= {3;5;8;13;21;34;55;89}
bài 2:
Đáp án:
a, Quy luật dãy số trên: mỗi chữ số cách nhau 3 đơn vị.
b, A = {2 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14 ; 17 ; 20 ; 23 ; 26 ; 29}
Cho dãy số 3,5,8,13...
a). Quy luật : số liền sau là tổng của 2
số liền trước.
b). A= {3;5;8;13;21;34;55;89}
a) Quy luật: mỗi số hạng trong dãy trên đều có dạng 3k+2 (k thuộc N)
Ta có \(5=2+3\)
\(8=5+3\)
\(11=8+3\)
Quy luật : Mỗi số hạng kể từ số hạng thứ 2 của dãy bằng số liền trước nó cộng với 3
a, Quy luật: Kể từ số thứ ba trở đi, số đó bằng tổng của 2 số hạng liền trước nó trong dãy
b, A={3;5;8;13;21;34;55;89}
a) Quy luật: Mỗi số hạng, kể từ số hạng thứ ba bằng tổng hai số hạng liền kề trước nó.
b) \(A=\left\{3;5;8;13;21;34;55;89\right\}\)
a) Ta có :
12-8=4 ; 16-12=4 ; 20-16=4 ; 24-20=4 ; ... ; 40-36=4.
=> Đây là một dãy số cách đều 4 đơn vị.
Quy luật : Mỗi số kể từ số thứ hai bằng số liền ngay trước nó cộng với 4.
b) \(x\)là : 8 - 4 = 4
Đáp số : ...
Quy luật : hai số liền nhau hơn kém nhau 4 đơn vị
x = 4