Complete the sentences.
Hi! My ____ Chaya. I'm ____, and I'm from Cambodia. I like ____, but I don't like ____ volleyball. Email me at chaya@mailme.com. Write soon!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Were ridding/broke
2.was jogging/started
3.were walking/saw
Can: có thể
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
"have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
Đáp án:
I have to do my homework. My teacher said so.
Tạm dịch: Tôi phải làm bài về nhà. Giáo viên của tôi cũng nói vậy.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: B
Put oneself in one’s shoes: Đặt ai vào vị trí của người khác để nhìn nhận vấn đề, xem họ cảm thấy như thế nào
Dịch: Tôi ước ba mẹ tôi đặt họ vào vị trí của tôi.
Đáp án: D
Giải thích: Fly the kite: Thả diều
Dịch: Vào quãng thời thơ ấu, tôi thường thả diều với anh chị em mình
Chọn đáp án: B
Giải thích: in + căn phòng: trong căn phòng nào
Dịch: Tôi thường làm bài tập về nhà trong phòng ngủ của mình.
1. This is ___________ (my/ I) book that is _________ (your/ you) book.
2. Music is __________ (I/ my) favourite subject.
3. __________ (I/ My) want to be a teacher and ___________ (my / me) sister wants to be a doctor.
4. Mai likes English but _________ (her / she) brother doesn’t.
5. _______________ (Nam and Lan’s teacher/ Nam and Lan teacher) is very nice and friendly.
6. Hoa’s pencil case ___________ (is/ are) blue. ___________ (Her/ She) friends’ pencil case are violet.
7. _________________ (Those student’s school bags/ Those students’ school bags) are very heavy.
8. What is _____________ (your/ you) father’s job?
- ___________________(He/ His) is an engineer.
9. How old _______________ (are/ is) ______________ (your/ you) sister?
- _______________ (She/ Her) is ten years old.
10. ____________ (The women’s bikes/ The womens’ bikes) are new but ___________ (the men’s bikes/ the men’s bikes) are old.
11. The bird sang _____________ (its/ it/ it’s) happy tune.
12. Listen to _____________ (her/ hers/ her’s) carefully.
13. _____________ (His/ He/ She) uncle is a doctor. He is a nice person.
14. That old man is kind to_______________ (our/ us/ we).
15. William and Tracy love_____________ (their/ theirs/ they) dogs so much.
16. My car is new, but____________ (her/ hers/ she) is old.
17. The teacher told____________ (us/ our/ we) an interesting story.
18. I want to sit between you and______________ (he/ him/ his).
19. She has an apple in___________ (she/ her/ hers) hand.
20. Bob and Ted live near_____________ (them/ their/ they) school.
1. This is_____ 1 (my/1) book and that is (your/ you) book.
2. Music is______ (I/ my) favourite subject.
3. _________ (I/ My) want to be a teacher and___ (my/ me) sister wants to be a doctor.
4. Mai likes English but (her/ she) brother doesn’t.
5. (Nam and Lan’s teacher/ Nam and Lan teacher) is very nice and fiendly.
6. Hoa’s pencil case ___ (is/ are) blue. (Her/ She) fiends’ pencil cases are violet.
7. (Those student’s school bags/ Those students’ school bags) are very heavy.
8. What is______ (your/ you) father’s job?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì
Dịch: Tớ thích thăm bà vào kì nghỉ hè.
Lời giải chi tiết:
Hi! My name ‘s Chaya. I'm eight, and I'm from Cambodia. I like fishing but I don't like playing volleyball. Email me at chaya@mailme.com. Write soon!
Tạm dịch:
Chào! Tên tôi là Chaya. Tôi tám tuổi và tôi đến từ Campuchia. Tôi thích câu cá nhưng tôi không thích chơi bóng chuyền. Gửi email cho tôi tại chaya@mailme.com. Gửi thư lại cho tôi sớm nhé!