Look at the picture. Where are the children? What animals do you see?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- fish: cá
- seaweed: rong biển
- pineapple: quả dứa
- fruit: hoa quả / trái cây
- vegetables: rau củ
- apples: quả táo
- oranges: quả cam
Tạm dịch văn bản:
NHỮNG BỐI CẢNH ẢNH ĐƯỢC LÀM TỪ THỰC PHẨM
Carl Warner chụp ảnh những thứ thú vị. Anh ấy cũng tạo ra những cảnh quan đẹp bằng cách sử dụng thực phẩm. Chúng được gọi là "cảnh quan thực phẩm". Warner mất bốn hoặc năm ngày để tạo ra mỗi loại bối cảnh thực phẩm. Xem kỹ bức ảnh có động vật biển này. Bạn thấy gì? Có một đại dương với rất nhiều cá và đá. Có rong biển, và có động vật biển. Có cả cát. Nhưng cá được làm từ gì? Cá được làm từ trái cây. Có một hòn đảo và một số cây cối. Những cái cây được làm từ quả dứa. Trên thực tế, tất cả đều được làm từ thực phẩm - trái cây và rau quả! Bạn nhìn thấy những loại thực phẩm nào khác trong bức ảnh? Bạn có thấy táo và cam không? Bây giờ hãy nhìn vào bức ảnh với Warner. Bạn nhìn thấy những loại thực phẩm nào trong bức ảnh đó?
1. I can see an emergency kit.
2. We need these things when it has a natural disaster.
1. It is from another planet/ Mars/ Venus …
2. It can jump. It can catch 4 fish at the same time with his hands. It can do handstand …
I can see:
Math (môn toán)
English (môn tiếng Anh)
Music (môn âm nhạc)
Art (môn mỹ thuật)
1. In the picture, I can see a peaceful village with a vast field.
2. peaceful ; vast ; picturesque
Dịch:
peaceful (adj): yên bình
vast (adj): rộng lớn
crowded (adj): đông đúc
picturesque (adj): đẹp như tranh
noisy (adj): ồn ào
where can you see that
I can see it at the circus
what are the animals
bears pass the ball, monkeys ride the bike
did you see animals at the zoo?
yes
what did they do there
They are performing
- giant panda (gấu trúc lớn)
- tiger (hổ)
- whooping crane (sếu Mỹ)
- blue whale (cá voi xanh)
- Asian elephant (voi châu Á)
- sea otter (rái cá biển)
- snow leopard (báo tuyết)
- gorilla (khỉ đột)
- orangutan (đười ươi)
The children are in the zoo. (các bạn nhỏ đang ở trong vườn thú.)
They see camels, zebras, penguins and monkeys. (Các bạn ấy nhìn thấy lạc đà, ngựa vằn, chim cánh cụt và khỉ.)