\(Đề giao lưu HSG tiếng anh cho mấy ní nek, ní nào làm được 10 điểm\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vế trái đou bn?
\(\Rightarrow\) Sorry mk hỏi vế phải.
`# \text {04th5.}`
`S = 2.10 + 2.12 + 2.14 + ... + 2. 20`
`= 2.2.5 + 2.2.6 + 2.2.7 + ... + 2.2.10`
`= 2^2 . 5 + 2^2 . 6 + 2^2 . 7 + ... + 2^2 . 10`
`= 2^2 . (5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10)`
`= 2^2 . 45`
`= 4.45 = 180`
Vậy, `S = 180.`
S=2.10+2.12+2.14+...+2.20
S=22.5+22.6+22.7+...+22.10
S=4.(5+6+7+8+9+10)
S=4.45=180
Bài 5:
Với $x,y$ là số nguyên thì $x+1, xy-1$ cũng là số nguyên. Mà tích của chúng bằng 3 nên ta có các TH sau:
TH1: $x+1=1, xy-1=3\Rightarrow x=0; xy=3$ (vô lý - loại)
TH2: $x+1=-1, xy-1=-3\Rightarrow x=-2; xy=-2\Rightarrow y=1$ (thỏa mãn)
TH3: $x+1=3; xy-1=1\Rightarrow x=2; xy=2\Rightarrow y=1$ (thỏa mãn)
TH4: $x+1=-3; xy-1=-1\Rightarrow x=-4; xy=0$ (vô lý -loại)
Vậy......
Bài 6:
$\frac{a}{7}-\frac{1}{2}=\frac{1}{b+3}$
$\Rightarrow \frac{2a-7}{14}=\frac{1}{b+3}$
$\Rightarrow (2a-7)(b+3)=14$
Với $a,b$ nguyên thì $2a-7, b+3$ cũng là số nguyên. Mà $(2a-7)(b+3)=14$ và $2a-7$ là số nguyên lẻ nên ta các TH sau:
TH1: $2a-7=1; b+3=14\Rightarrow a=4; b=11$ (thỏa mãn)
TH2: $2a-7=-1; b+3=-14\Rightarrow a=3; b=-17$ (thỏa mãn)
TH3: $2a-7=7; b+3=2\Rightarrow a=7; b=-1$ (thỏa mãn)
TH4: $2a-7=-7; b+3=-2\Rightarrow a=0; b=-5$ (thỏa mãn)
a. Did you have good seats ?
b. How long did the concert last?
c. What did you do lát night?
d. Did you pay yourselves for them ?
e. Which did she sing songs?
f. How much did the tickets cost?
g. Who did you go with?
\(\Leftrightarrow6-2xy=3x\Leftrightarrow6=x\left(2y+3\right)\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{6}{2y+3}\left(y\ne-\dfrac{3}{2}\right)\) (1)
x nguyên khi \(6⋮\left(2y+3\right)\Rightarrow\left(2y+3\right)=\left\{-6;-3;-2;-1;1;2;3;6\right\}\)
\(\Rightarrow y=\left\{-\dfrac{9}{2};-3;-\dfrac{5}{2};-2;-1;-\dfrac{1}{2};0;\dfrac{3}{2}\right\}\) Do y nguyên
\(\Rightarrow y=\left\{-3;-2;-1;0\right\}\) Thay lần lượt các giá trị của y vào (1) để tìm các giá trị tương ứng của x
1. D
2. B
3. A
4. B
5. C
11. D
12. A
13. B
14. C
15. B
16. B
17. C
18. A
1. D
2. B
3. A
4. B
5. C
11. D
12. A
13. B
14. C
15. B
16. B
17. C
18. A