Phân loại từ láy , từ ghép sau đây.
nhỏ nhẹ , trắng trợn , mãi miết , ấm áp , đông đủ , tươi vui , non xanh , tham lam,hạnh phúc , mặt mĩu, nung nấu,nghiêng ngả , chao đảo , lành lặn , thật thà , bạn bè , hư hỏng , san sẻ ,bạn học , chăm chỉ , minh mẫn , nhỏ nhoi .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép: nhỏ nhẹ, tười cười, lành mạnh, chao đảo, lành lặn.
Từ láy: trắng trợn, tươi tắn, lảo đảo, ngang ngược, trống trải.
Từ ghép:Bình minh,linh tính,tham lam,hoang phí,hào hoa,ban bố,đi đướng,tươi tốt,buôn bán,mặt mũi,hốt hoảng,nhỏ nhẹ,bạn bè,cây cối,máy móc,đất đai,mùa màng,óc ách,inh ỏi im ắng,ế ẩm
Từ láy:cần mẫn,bao biện,bảo bối,căn cơ,hào hứng,chùa chiền,gậy gộc,chim chóc,thịt thà,ấm áp
C1:
a,khanh khách
b,xanh tốt
c,tình bạn
d,nhỏ nhẹ
câu 2 ko biết :V
từ láy: bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai, mùa màng, chim chóc, ấm áp, ấm ức,o ép, im ắng, ế ẩm
từ ghép: tươi tốt , đi đứng, buôn bán, mặt mũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, chùa chiền, gậy gộc, thịt gà
có mấy từ ở từ ghép có vẻ giống từ láy nhưng mỗi tiếng ở từ ghép đều có nghĩa nhé