K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. build

2. stand

3. climb

4. find

5. run

6. pick

7. use

8. avoid

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
19 tháng 10 2023

1. violin 

2. band 

3. fans 

4. lyrics 

5. drums 

6. views

3 tháng 8 2021

natural

islands

scenery

amazing 

wonders

3 tháng 8 2021

1 natural

2 islands

3 scenery

4 amazing 

5 wonders

4 tháng 8 2021

natural

islands

scenery

amazing 

wonders

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. How many

2. How far

3. How tall

4. How much

5. How old

6. How rich

5 tháng 2 2023

1. Those taste sweet. Try one!
2. That sounds too __loud___. Turn it down!
3. This feels __soft___.
4. Those look __green___, but some are darker than others.
5. They look __dirty___.
6. That smells _awful____. I don’t like it.
7. Pretzels taste __salty___.
8. After all the rain today, I feel __wet___!

1: short

2: long

3: red

4: round

5: green

6: moustache

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Tạm dịch:

- Make your our avatar: Tự làm ảnh đại diện của chính em

- height and build: chiều cao và thể lực

+ tall (adj): cao

+ avarage height (n): chiều cao trung bình

+ overweight (adj): béo phì

+ average build: thể lực trung bình

+ slim (adj): mảnh mai

- hair (n): tóc

+ short (adj): ngắn

+ curly (adj): xoăn (tóc)

+ spiky (adj): vuốt nhọn ( tóc)

+ straight (adj): thẳng ( tóc)

+ bald (adj): hói

+ balck (adj, n): đen

+ grey (adj, n): xám

+ dark brown (adj): nâu đậm

+ light brown (adj): nâu nhạt

+ blonde (adj): vàng ( tóc)

- face and eyes (n): khuôn mặt và mắt

+ square (adj): vuông

+ thin (adj): gầy

+ blue (adj): xanh lam

+ brown (adj): nâu

- other features (n): những đặc điểm khác

+ glasses (n): kính mắt

+ beard (n): râu quai nón

+ sunglasses (n): kính râm

Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)feathers            scales             legs            hair             wingslungs                fins                 backbones                     gills  VertebratesVertebrates are animals with backbones. The following groups...
Đọc tiếp

Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)

feathers            scales             legs            hair             wings

lungs                fins                 backbones                     gills

 

 

Vertebrates

Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates.

Fish

Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1)………… . They haven't got lungs. They have got (2)………… instead.

Mammals

All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven't got gills. Mammals have all got (3)………… .

Birds

Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4)………… , two legs

and two (5)………… . Some birds, like ostriches and kiwis, can't fly. All birds lay eggs.

Amphibians

When amphibians are young, they live in water and they haven't got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6)………… - for example, frogs and toads.

Reptiles

Most reptiles live on land. They have got lungs and (7)………… but not gills. They haven't got any wings or feathers and they haven't got any (8)………… . They are cold blooded animals and many of them live in warm places.

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. legs (chân)

2. hair (lông mao)

3. wings (cánh)

4. lungs (phổi)

5. fins (vây)

6. backbones (xương sống)

7. gills (mang)

8. scales (vảy)

9. feathers (lông vũ)

Exercise 1. Complete the questionnaire with the words in the box.(Hoàn thành bảng câu hỏi với các từ trong khung.)sing            dance            play             celebrate             wear            havegive             visit            go out             invite               make HAPPY DAYS!When it's a special day and you want to celebrate, what do you do?Do you ever...?1. …………. songs ………….music or ………….2. …………. or …………. crazy clothes or costumes3. ………….presents to people4....
Đọc tiếp

Exercise 1. Complete the questionnaire with the words in the box.

(Hoàn thành bảng câu hỏi với các từ trong khung.)

sing            dance            play             celebrate             wear            have

give             visit            go out             invite               make

 

HAPPY DAYS!

When it's a special day and you want to celebrate, what do you do?

Do you ever...?

1. …………. songs ………….music or ………….

2. …………. or …………. crazy clothes or costumes

3. ………….presents to people

4. ………….with your family or friends

5. …………. people or ………….people to your house

6. ………….a special family meal


 

2
17 tháng 2 2023

1 - sing .. play ...dance

2-wear ...make

3-give

4-go out 

5-visit-invite

6-have

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- sing (v): hát

- dance (v): nhảy múa/ khiêu vũ

- play (v): chơi

- celebrate (v): tổ chức, kỷ niệm

- wear (v): mặc

- have (v): có

- give (v): đưa/ tặng

- visit (v) ghé thăm/ tham quan

- go out (v): đi chơi

- invite (v): mời

- make (v): làm nên/ tạo ra