1. Viết các số thập phân \(\dfrac{{ - 5}}{{1000}};\dfrac{{ - 798}}{{10}}\) dưới dạng số thập phân rồi tìm số đối của các số thập phân đó.
2. Viết các số thập phân xuất hiện trong đoạn tin hình 7.1b dưới dạng phân số thập phân.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\dfrac{15}{10}=1,5;\dfrac{35}{100}=0,35;\dfrac{107}{100}=1,07\)
\(\dfrac{22109}{1000}=22,109;\dfrac{14}{5}=\dfrac{28}{10}=2,8;\dfrac{920}{1000}=0,92\)
\(\dfrac{138}{100}=1,38;\dfrac{2007}{10}=200,7;\dfrac{1}{1000}=0,001\)
\(\begin{array}{l}\dfrac{{17}}{{10}} = 1,7\\\dfrac{{34}}{{100}} = 0,34\\\dfrac{{25}}{{1000}} = 0,025\end{array}\)
a) \(\dfrac{1}{10}=0,1\)
\(\dfrac{1}{100}=0,01\)
\(\dfrac{1}{1000}=0,001\)
\(\dfrac{1}{10000}=0,0001\)
b) \(\dfrac{84}{10}=8,4\)
\(\dfrac{225}{100}=2,25\)
\(\dfrac{6453}{100}=64,53\)
\(\dfrac{25789}{10000}=2,5789\)
\(\dfrac{{21}}{{10}} = 2,1;\dfrac{{ - 35}}{{10}} = - 3,5;\dfrac{{ - 125}}{{100}} = - 1,25;\)\(\dfrac{{ - 89}}{{1000}} = - 0,089\)
\(\dfrac{1}{10}=0.1\)
\(\dfrac{1}{100}=0.01\)
\(\dfrac{1}{1000}=0.001\)
\(\dfrac{1}{10000}=0.0001\)
TL:
\(\frac{12}{100}\)= 0,12
\(\frac{5}{100}\)= 0,05
\(\frac{306}{1000}\)= 0,306
-HT-
câu 1 A
câu 2
4/5dm3=75000cm3
5 tấn 2kg=5.002
câu 3 B
câu 4 1.5*(2+3.5)=8.25cm3
b) chọn B
câu 5
7.8*0.35+0.35*2.1+0.35*0.1
=0.35*(7.8+2.1+0.1)
=0.35*10
=3.5
a,
0,1 0,01 0,001 0,0001
8,4 2,25 6,453 2,5789
b,
1,9 2,66 3,07 4,999
8,2 36,23 54,09 12,254
1.
\(\dfrac{{ - 5}}{{1000}} = - 0,005;\dfrac{{ - 798}}{{10}} = - 79,8\).
Số đối của -0,005 là 0,005.
Số đối của -79,8 là 79,8.
2.
\( - 4,2 = - \dfrac{{42}}{{10}}; - 2,4 = \dfrac{{ - 24}}{{10}}\).