Good bye everybody,tonight i come back canada and see you next year,bye
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
LƯU Ý
Các bạn học sinh KHÔNG ĐƯỢC đăng các câu hỏi không liên quan đến Toán, hoặc các bài toán linh tinh gây nhiễu diễn đàn (như 1+1 = ?). Online Math có thể áp dụng các biện pháp như trừ điểm, thậm chí khóa vĩnh viễn tài khoản của bạn nếu vi phạm nội quy nhiều lần.
Chuyên mục Giúp tôi giải toán dành cho những bạn gặp bài toán khó hoặc có bài toán hay muốn chia sẻ. Bởi vậy các bạn học sinh chú ý không nên gửi bài linh tinh, không được có các hành vi nhằm gian lận điểm hỏi đáp như tạo câu hỏi và tự trả lời rồi chọn đúng.
Mỗi thành viên được gửi tối đa 5 câu hỏi trong 1 ngày
Tôi sẽ trở lại nhà để đi tập thể dục với các cô gái cho buổi tối, vì vậy tôi sẽ cho bạn biết nếu bạn cần bất cứ điều gì hoặc tôi có cần lấy một cái gì đó cho bữa tối tối nay và tôi sẽ cho bạn biết nếu bạn cần bất cứ điều gì cho tôi biết
Sắp xếp:
1. At 7. The film starts at 7.30.
2. All right. Where will we meet?
3. Bye. See you again at 7 o'clock tonight.
4. Yes, I'd love to. When will we meet?
5. It's me, Lan. Will you be free tonight, Mai?
6. Hello. Is it Mai?
7. OK. I will see you tonight. Don't be late. Bye
8. Yes, I will
9. Hello. This is 38945265
10. Yes. Who is this?
11. Would you like to go to the movie theater with me? There's a good film on at Lao Dong Theater.
12. We will meet in front of the ovie theater.
9 - 6 - 10 - 5 - 8 - 11 - 2 - 12 - 4 - 1 - 7 - 3
1. You look so tired. I think you _____shoudn't do_________ (not do) anything tonight.
2. I _____will come_________ (come) back in two hours. Don’t worry.
3. _______Why don't we go_______ (we go) to see the latest film at August cinema? - That’s a good idea.
4. You ______will be________ (be) late if you don’t hurry.
5. _________Could you help_____ (you help) me push this heavy box? - Yes, no problem.
Exercise: Put the verb in brackets into the future continuous tense.
1. When you arrive, I _____will______ probably (play) ______be playing_____chess.
2. She (write) ______will write______to him this evening.
3. She (wait) _____will be waiting_______for you at the hotel at midday tomorrow.
4. Come on deck; we (enter) ______will enter______labor in a few minutes.
5. In fifty years’ time we (live) _____will live_______entirely on pills.
6. This time next Monday, I (sit) _____will be sitting_______in a Paris café reading Le Figaro.
Exercise: Put the verb in brackets into the future perfect tense.
1. The train (leave) _______will have left_______ before we reach the station.
2. By the time you come, he (be) ______will have been______ in prison for exactly a year.
3. I (finish) _______will have finished_______ this novel by tomorrow evening.
4. I hope they (repair) ______will have been repaired________ this road by the time we come back next summer.
5. On 20th March they (be) ________will have______ married for 5 years.
Nãy ms làm xong
1. You look so tired. I think you _____shoudn't do_________ (not do) anything tonight.
2. I _____will come_________ (come) back in two hours. Don’t worry.
3. _______Why don't we go_______ (we go) to see the latest film at August cinema? - That’s a good idea.
4. You ______will be________ (be) late if you don’t hurry.
5. _________Could you help_____ (you help) me push this heavy box? - Yes, no problem.
Exercise: Put the verb in brackets into the future continuous tense.
1. When you arrive, I _____will______ probably (play) ______be playing_____chess.
2. She (write) ______will write______to him this evening.
3. She (wait) _____will be waiting_______for you at the hotel at midday tomorrow.
4. Come on deck; we (enter) ______will enter______labor in a few minutes.
5. In fifty years’ time we (live) _____will live_______entirely on pills.
6. This time next Monday, I (sit) _____will be sitting_______in a Paris café reading Le Figaro.
Exercise: Put the verb in brackets into the future perfect tense.
1. The train (leave) _______will have left_______ before we reach the station.
2. By the time you come, he (be) ______will have been______ in prison for exactly a year.
3. I (finish) _______will have finished_______ this novel by tomorrow evening.
4. I hope they (repair) ______will have been repaired________ this road by the time we come back next summer.
5. On 20th March they (be) ________will have______ married for 5 years.
Tạm biệt tất cả mọi người, tối nay tôi về Canada và hẹn gặp mọi người trong năm sau, tạm biệt
hello