Tìm các hỗn số bằng nhau trong các hỗn số sau:2 3/8; 2 2/3; 2 4/5; 2 8/10; 2 9/24; 2 9/24; 2 8/12
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(3\frac{25}{125}=3\frac{1}{5}=\frac{9}{5}\) \(4\frac{20}{100}=4\frac{1}{5}=\frac{21}{5}\)
\(2\frac{5}{7}=2\frac{5}{7}=\frac{19}{7}\) \(7\frac{6}{9}=7\frac{6}{9}=\frac{70}{9}\)
Giải:
\(3\frac{25}{125}=3\frac{1}{5}\)
\(2\frac{5}{7}=2\frac{10}{14}\)
\(4\frac{20}{100}=4\frac{1}{5}\)
\(7\frac{6}{9}=7\frac{12}{18}\)
học tốt!!!
8\(\frac{1}{14}\)-6\(\frac{3}{7}\)
C1:8\(\frac{1}{14}\)-6\(\frac{6}{14}\)
=2\(\frac{-5}{14}\)
a) - ta có :1/5=8/40 ; 3/8=15/40
8/40<9/40;10/40;11/40;12/40;13/40;14/40<15/40
\(\Rightarrow\) 6 phân số tối giản lớn hơn 1/5 và nhỏ hơn 3/8 là:9/40;1/4;11/40;3/10;13/40;7/20
b) - ta có: 2/5 =12/30 ; 3/5 = 18/30
12/30<13/30;14/30;15/30;16/30;17/30<18/30
\(\Rightarrow\)5p/số khác nhau nằm giữa 2 p/số 1/5 và 3/8 là: 12/30;13/30;14/30;15/30;16/30;17/30
- ta có: 1 - 5/7 =2/7 1 - 5/6 = 1/6
2/7 =12/42 ; 1/6 = 6/42
12/42>11/42;10/42;9/42;8/42;7/42>6/42
\(\Rightarrow\)5p/số khác nhau nằm giữa 2 p/số 5/7 và 5/6 là: 11/42;10/42;9/42;8/42;7/42
c)
\(1\frac{1}{3}\cdot\frac{1}{8}\cdot1\frac{1}{15}\cdot1\frac{1}{24}\cdot1\frac{1}{35}\)
= 4/3 x 9/8 x 16/15 x 25/24 x 36/35
= (4/3 x 9/8) x (16/15 x 25/24) x 36/35
= 3/2 x 10/9 x 26/35
= (3/2 x 10/9) x 36/35
= 5/3 x 36/35
= 12/7
Đáp án D
Các trường hợp thỏa mãn: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3
\(2\dfrac{3}{8}=\dfrac{19}{8}\)
\(2\dfrac{2}{3}=\dfrac{8}{3};2\dfrac{4}{5}=\dfrac{14}{5};2\dfrac{8}{10}=\dfrac{28}{10}=\dfrac{14}{5}\)
\(2\dfrac{9}{24}=\dfrac{57}{34}\)
\(2\dfrac{9}{24}=\dfrac{57}{34};2\dfrac{8}{12}=\dfrac{32}{12}=\dfrac{8}{3}\)
Vậy những hỗn số bằng nhau là: \(2\dfrac{2}{3}=2\dfrac{8}{12}=\dfrac{8}{3}\)
\(2\dfrac{4}{5}=2\dfrac{8}{10}\)
Mình xin được bổ sung: \(2\dfrac{3}{8}=2\dfrac{9}{24}\)
Do lúc đấy mình chưa rút gọn hết nên phần kết luận bị thiếu cặp này