b. Talk about other festivals you know.
(Nói về những lễ hội khác mà em biết.)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1,3. In Vietnam there are many festivals. Most festivals are wonderful and interesting. Here I would like to tell a few festivals that I think are the most important. The first is the Hung Temple Festival - the death anniversary of King Hung Vuong. This is a traditional festival of Vietnamese people commemorating Hung Vuong's country building. A traditional ceremony is held annually on the 10th day of the third month of the lunar calendar at Hung Temple. Next is the Perfume pagoda festival. Perfume Pagoda is a famous landmark. Unlike any pagoda, Huong pagoda makes a collection of many caves and pagodas in a combined structure that is both natural and artificial. The attraction of Huong Son is not only on the outside but also on the inside. That is the deep beauty rich in folk philosophy of the cave. Therefore, the Huong pagoda festival is one of the most interesting in Vietnam. Thirdly, the Bai Dinh pagoda festival is a pilgrimage festival to the ancient capital of Hoa Lu in Ninh Binh province. The annual Bai Dinh festival always attracts many tourists to participate. Tourists come here not only to worship and offer incense to Buddha but also to travel to spring, to admire the magnificent scenery, to mingle with the vast and pure sacred space in the Buddha realm. In Loc Vuong Ward, Nam Dinh City, Nam Dinh Province, Tran Temple Festival is held from 15th to 20th of the eighth lunar month every year in Loc Vuong ward, Nam Dinh city, Nam Dinh province to gratitude for the work of 14 Tran kings. Since 2000, Nam Dinh has held the Opening Ceremony of Tran Temple at dawn on January 15. At first, the custom of opening the seal was confined to the village of Tuc Mac, gradually becoming a great festival. The above are just some of the wonderful festivals in Vietnam, I like the most, the ceremony to Hung because it shows the gratitude of our people to the Hung kings for making the country.
1. Dalat Flower Festival is a festive event held in Da Lat city, Lam Dong, Vietnam and some other localities in Lam Dong province in December - the month when Dalat has the best weather of the year. Flower Festival is an opportunity for the city to display and exhibit vegetables, flowers and ornamental plants from the locality as well as from many regions of the country and some other countries with the aim of attracting tourists to visit. resting in Da Lat, promoting economic growth for the city. Flower Festival is also an activity to honor the value of flowers and flower growing, to call for investment in the flower growing industry of Dalat, as well as to promote the image and beauty of the city, culture and people of Dalat. . This is an event of national and international stature, what do you think, if you want to go to Da Lat, please refer to my article.
A: Where is Dalat?
(Đà Lạt ở đâu?)
B: Dalat is in Lam Dong province.
(Đà Lạt thuộc tỉnh Lâm Đồng.)
A: Is it a town or city?
(Nó là một thị trấn hay thành phố?)
B: Dalat is the largest city of the Central Highlands region in Vietnam.
(Đà Lạt là thành phố lớn nhất của khu vực Tây Nguyên Việt Nam.)
A: What is Dalat famous for?
(Đà Lạt có gì nổi tiếng?)
B: It is famous for pine woods and twisting roads full of marigold and mimosa blossoms in the winter.
(Nơi đây nổi tiếng với rừng thông và những con đường ngoằn ngoèo đầy hoa dã quỳ và mai anh đào vào mùa đông.)
A: What is the weather like?
(Thời tiết như thế nào?)
B: It’s cool. The average temperature is 14 to 23 °C.
(Thời tiết mát mẻ. Nhiệt độ trung bình là 14 đến 23 ° C.)
Three other words are garden, rooms, furniture.
(Ba từ khác là vườn, các phòng, nội thất.)
- My house has a balcony.
(Nhà của tôi có một cái ban công.)
- There is a pool in my garden.
(Có một cái hồ bơi trong vườn.)
- My house has a garage.
(Nhà tôi có một nhà để xe.)
- There are six rooms and a lot of furniture in my house.
(Trong nhà tôi có 6 phòng và nhiều đồ nội thất.)
Bài nghe:
Lucy: What do you want to do first? It’s such a big fastival.
Tim: There's a fashion show. Do you want to check it out?
Lucy: Yes, that sounds great. Wow, those dresses were pretty.
Tim: Yes, they were. What do you want to do now?
Lucy: There's a fower stand. Do you want to see some fowers?
Tim: No, fowers are boring. But there's a tug of war. That sounds interesting
Lucy: OK. Let's check it out. Wow, that was fun.
Tim: Yeah, but it was tiring.
Lucy: So, what's your favorite thing to do at festivals, Tim?
Tim: Mine's watching the music performances. What's yours?
Lucy: Mine's the talent shows. They're always good fun!
Tạm dịch:
Lucy: bạn muốn làm gì đầu tiên? Đó là một lễ hội lớn.
Tim: Có một buổi biểu diễn thời trang. Bạn có muốn xem không?
Lucy: Vâng, nghe hay đấy. Wow, những chiếc váy đó thật đẹp.
Tim: Đúng vậy. Bây giờ bạn muốn làm gì?
Lucy: Có một cửa hàng gia cầm. Bạn có muốn xem những con gia cầm không?
Tim: Không, gia cầm thật nhàm chán. Nhưng có một cuộc thi kéo co. Điều đó nghe có vẻ thú vị.
Lucy: Được rồi. Hãy cùng đến xem nào. Wow, thật là vui.
Tim: Vâng, nhưng nó rất mệt.
Lucy: Vậy, điều yêu thích của bạn là làm gì ở lễ hội, Tim?
Tim: Mìnhthích xem các buổi biểu diễn âm nhạc. Của bạn là gì?
Lucy: Của mình là các tiết mục tài năng. Chúng luôn rất vui!
No.
(Không. Các lễ hội không được tổ chức ở cùng một quốc gia.)
Bài nghe:
Wilson: Kwanzaa is an African-American festival. People wear traditional clothes and decorate their homes with fruits and vegetables
Louise: Christmas is celebrated in many countries. In France, it's called, ummmm...Noel. People listen to Christmas music and decorate Christmas trees.
Chad: Well...In the USA, people celebrate Thanksgiving. People eat special food and watch parades with their families and friends.
Alice: My favorite festival is Lunar New Year. In South Korea, people call it Seollal. Families stay at home, eat special food, and...let me see...umm, give each other gifts.
Tạm dịch:
Wilson: Kwanzaa là một lễ hội của người Mỹ gốc Phi. Mọi người mặc quần áo truyền thống và trang trí nhà cửa bằng trái cây và rau quả
Louise: Giáng sinh được tổ chức ở nhiều quốc gia. Ở Pháp, nó được gọi là, ummmm ... Noel. Mọi người nghe nhạc Giáng sinh và trang trí cây thông Noel.
Chad: À ... Ở Mỹ, mọi người tổ chức Lễ Tạ ơn. Mọi người ăn thức ăn đặc biệt và xem các cuộc diễu hành với gia đình và bạn bè của họ.
Alice: Lễ hội yêu thích của tôi là Tết Nguyên đán. Ở Hàn Quốc, người ta gọi nó là Seollal. Các gia đình ở nhà, ăn những món ăn đặc biệt, và ... để tôi xem ... ừm, tặng quà cho nhau.
- Ha Noi city is very polluted and populated.
(Hà Nội rất ô nhiễm và đông dân.)
- My village is very cheap and clean.
(Ngôi làng của tôi rẻ và sạch.)
Now think about a festival you know in Viet Nam. Complete the table with information about that festival, then tell your partner about it. (Bây giờ nghĩ về một lễ hội mà em biết ở Việt Nam. Hoàn thành bảng với thông tin về lễ hội đó, sau đó kể cho bạn bè nghe về nó.)
What? | Mid-Autumn Festival |
Who? | Children |
Where? | All around Viet Nam |
When? | On the 15th of August Lunar calendar |
How? | Children play and have a party with mooncakes, paper doctor, lanterns and other toys. |
Why? | According to the traditions, they have this party to protect children from a very big bad bear. |
Talk about festivals
-Name some festivals do you know:
-> Tet holiday, Mid-Autumn, Cuong Temple, Hung King Temple, Huong Pagoda festival...
-Which festivals do you like the most ?
-> Hung King Temple
-When is it held ?
-> From the 8th to the 11th day of the third lunar month.
- Where is it held ?
-> In Phu Tho
- How long does it last ?
-> About 4 days
#Đây là câu trả lời của giàn ý, bạn có thể tham khảo để viết thành bài văn nha!~
Talk about festivals
-Name some festivals do you know Tet, Mid autumn festival,...
-Which festivals do you like the most ? Tet
-When is it held ? At the beginning of each lunar new year
- Where is it held ? Everywhere
- How long does it last ? For 3 days for some people but in fact , it lasts from 23th of "thang chap" to 3rd of the new lunar year
- Festival Vegetarian food
- Rules: Bring one homemade vegetarian food
- It takes places in a big Pagoda
- People join in making vegetarian food
- Try the food and guess the name, find out the most delicious homemade vegetarian food.
Hướng dẫn dịch
- Lễ hội đồ ăn chay Lễ hội
- Quy định: Mang theo một món chay tự làm
- Diễn ra trong một ngôi chùa lớn
- Mọi người cùng tham gia làm đồ chay
- Ăn thử và đoán tên, tìm ra món chay tự làm ngon nhất.
A: Do you know any intesting festivals in Vietnam?
(Bạn có biết bất kỳ lễ hội thú vị nào ở Việt Nam không?)
B: Yes, I do. I know a little about The southern fruit festival.
(Mình có biết. Mình biết một chút về Lễ hội trái cây Nam bộ.)
A: What do people do before the festival?
(Mọi người làm gì trước lễ hội?)
B: Well, farmers collect their best fruits and display beautifully on the trays.
(À, những người nông dân thu thập những trái cây ngon nhất của họ và trưng bày đẹp mặt trên khay.)
A: Then, what people do during the festival?
(Sau đó, mọi người làm gì trong lễ hội?)
B: Let me see… they sell, buy and enjoy fresh and delicious fruits, watch music performances and parades, and play traditional games.
(Để mình xem… họ bán, mua và thưởng thức trái cây tươi ngon, xem biểu diễn ca nhạc và diễu hành, và chơi các trò chơi dân gian.)
A: Sounds a lot of fun!
(Nghe có vẻ vui đó!)